Invoices - Topic

Invoices - Topic

charge /tʃɑ:dʤ/
v
Meaning:
  • (v) tính phí; (n) tiền phải trả, tiền công, thù lao
Examples:
    • What
      did
      they
      charge
      for
      the
      repairs
      ?
    • Họ đã tính phí gì cho việc sửa chữa?
estimate /'estimit - 'estimeit/
v
Meaning:
  • (v) ước lượng; (n)‹sự› ước lượng, ước tính
Examples:
    • We
      estimated
      our
      losses
      this
      year
      at
      about
      five
      thousand
      dollars
    • Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la
rectify /'rektifai/
v
Meaning:
  • sửa cho đúng, sửa cho ngay
Examples:
    • Embarrassed
      at
      his
      behavior,
      he
      rectified
      the
      situation
      by
      writing
      a
      letter
      of
      apology
    • Xấu hổ về thái độ của mình, anh ta đã sửa chữa tình huống bằng cách viết thư tạ lỗi
terms /tɜːmz/
n
Meaning:
  • điều kiện, điều khoản; thời hạn, kỳ hạn, học kỳ, khóa học, phiên tòa
Examples:
    • The
      terms
      of
      payment
      were
      clearly
      listed
      at
      the
      bottom
      of
      the
      invoice
    • Các điều kiện thanh toán đã được liệt kê rõ ràng ở bên dưới hóa đơn
discount /'diskaunt/
n
Meaning:
  • (n) ‹sự› giảm, bớt, giảm giá, chiết khấu, khấu trừ; (v) giảm giá
Examples:
    • We
      are
      offering
      a
      10
      percent
      discount
      to
      all
      new
      customers
    • Chúng tôi đang đưa ra một khoản giảm giá 10% cho tất cả khách hàng mới
customer /'kʌstəmə/
n
Meaning:
  • khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
Examples:
    • Let's
      make
      sure
      all
      invoices
      sent
      to
      customers
      are
      kept
      in
      alphabetical
      order
    • Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC
efficient /i'fiʃənt/
adj
Meaning:
  • có hiệu quả, có hiệu suất, có năng suất (cao)
Examples:
    • The
      accountant
      was
      so
      efficient
      in
      processing
      the
      customer
      receipts
      that
      she
      had
      the
      job
      done
      before
      lunch
    • Nhân viên kế toán làm việc hiệu quả trong việc xử lý các hóa đơn khách hàng đến nỗi cô ta đã hoàn tất công việc trước bữa trưa
impose /im'pouz/
v
Meaning:
  • bắt chịu, bắt gánh vác; lạm dụng, lợi dụng; áp đặt, ép buộc
Examples:
    • The
      company
      will
      impose
      a
      surcharge
      for
      any
      items
      returned
    • Công ty phải chịu một khoản phi tổn thêm với bất kỳ sản phẩm nào bị trả lại
order /'ɔ:də/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n)đơn đặt hàng; thứ tự, trật tự, thứ, bậc, loại; mệnh lệnh, nội quy, thủ tục; (v) đặt hàng
Examples:
    • The
      customer
      placed
      an
      order
      for
      ten
      new
      chairs
    • Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới
compile /kəmˈpaɪl/
v
Meaning:
  • soạn, biên soạn, soạn thảo
Examples:
    • The
      clerk
      is
      responsible
      for
      compiling
      the
      orders
      at
      the
      end
      of
      the
      day
    • Người nhân viên chịu trách nhiệm soạn các đơn đặt hàng vào cuối ngày
promptly /ˈprɒmptli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): mau lẹ, nhanh chóng, ngay lập tức, tức thời
Examples:
    • We
      always
      reply
      promptly
      to
      customers'
      letters
    • Chúng tôi luôn hồi âm nhanh chóng các lá thư của khách hàng
mistake /mis'teik/
n
Meaning:
  • lỗi, sai, nhầm
Examples:
    • I
      made
      a
      mistake
      in
      adding
      up
      your
      bill
      and
      we
      overcharged
      you
      twenty
      dollars
    • Tôi đã nhầm lẫn khi tính tổng hóa đơn của anh và chúng tôi đã tính quá của anh 20 đô-la