Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Warranties - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Warranties
Warranties - Topic
Flashcard
Practice
Setups
cover
/'kʌvə/
v
Meaning:
che, phủ, trùm, bọc; bao gồm
Examples:
Will
my
medical
insurance
cover
this
surgery?
Hợp đồng bảo hiểm y tế của tôi liệu có bao gồm cho ca phẫu thuật này không?
consequence
/'kɔnsikwəns/
n
Meaning:
kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
Examples:
As
a
consequence
of
not
having
seen
a
dentist
for
several
years,
Lydia
had
several
cavities.
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng
protect
/protect/
v
Meaning:
bảo vệ, bảo hộ, che chở
Examples:
Consumer
laws
are
designed
to
protect
the
public
against
unscrupulous
vendors
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm
promise
/promise/
v
Meaning:
(n) hứa hẹn, cam đoan, bảo đảm; (v) hứa
Examples:
The
sales
associate
promised
that
our
new
mattress
would
arrive
by
noon
on
Saturday
Người cộng tác kinh doanh hứa rằng tấm nệm mới của chúng ta sẽ đến trước trưa thứ Bảy
variety
/və'raiəti/
n
Meaning:
đa dạng, nhiều thứ/loại/vẻ khác nhau
Examples:
There's
a
variety
of
standard
terms
that
you'll
find
in
warranties
Có nhiều điều khoản tiêu chuẩn mà bạn sẽ thấy ở trong các phiếu bảo hành
reputation
/,repju:'teiʃn/
n
Meaning:
danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật)
Examples:
The
company
knew
that
the
reputation
of
its
products
was
the
most
important
asset
it
had
Công ty biết rằng tiếng tăm sản phẩm của họ là thứ tài sản quan trọng nhất mà họ có
consider
/kən'sidə/
v
Meaning:
cân nhắc, suy xét, suy nghĩ (một cách cẩn thận); lưu ý, quan tâm
Examples:
After
considering
all
the
options,
Della
decided
to
buy
a
used
car
Sau khi cân nhắc tất cả sự chọn lựa, Della đã quyết định mua chiếc xe cũ
characteristic
/,kæriktə'ristik/
adj
Meaning:
(adj) đặc thù, (n) đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt
Examples:
One
characteristic
of
the
store
is
that
it
is
slow
in
mailing
refund
checks.
Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả
expiration
/,ekspaiə'reiʃn/
n
Meaning:
sự mãn hạn, sự hết hạn, sự kết thúc
Examples:
Have
you
checked
the
expriration
date
on
this
yogurt?
Anh đã kiểm tra hạn sử dụng của món sữa chua này chưa?
require
/ri'kwaiə/
v
Meaning:
đòi hỏi, yêu cầu, cần phải
Examples:
The
law
requires
that
each
item
clearly
display
the
warranty
information
Luật pháp yêu cầu mỗi món hàng trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành
imply
/im'plai/
v
Meaning:
ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
Examples:
The
guarantee
on
the
Walkman
implied
that
all
damages
were
covered
under
warranty
for
one
year
Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm
frequently
/ˈfriːkwəntli/
adv
Meaning:
thường xuyên, một cách thường xuyên
Examples:
Appliances
frequently
come
with
a
one-year
warranty
Trang thiết bị thường có bảo hành một năm