Warranties - Topic

Warranties - Topic

cover /'kʌvə/
v
Meaning:
  • che, phủ, trùm, bọc; bao gồm
Examples:
    • Will
      my
      medical
      insurance
      cover
      this
      surgery?
    • Hợp đồng bảo hiểm y tế của tôi liệu có bao gồm cho ca phẫu thuật này không?
consequence /'kɔnsikwəns/
n
Meaning:
  • kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
Examples:
    • As
      a
      consequence
      of
      not
      having
      seen
      a
      dentist
      for
      several
      years,
      Lydia
      had
      several
      cavities.
    • Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng
protect /protect/
v
Meaning:
  • bảo vệ, bảo hộ, che chở
Examples:
    • Consumer
      laws
      are
      designed
      to
      protect
      the
      public
      against
      unscrupulous
      vendors
    • Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm
promise /promise/
v
Meaning:
  • (n) hứa hẹn, cam đoan, bảo đảm; (v) hứa
Examples:
    • The
      sales
      associate
      promised
      that
      our
      new
      mattress
      would
      arrive
      by
      noon
      on
      Saturday
    • Người cộng tác kinh doanh hứa rằng tấm nệm mới của chúng ta sẽ đến trước trưa thứ Bảy
variety /və'raiəti/
n
Meaning:
  • đa dạng, nhiều thứ/loại/vẻ khác nhau
Examples:
    • There's
      a
      variety
      of
      standard
      terms
      that
      you'll
      find
      in
      warranties
    • Có nhiều điều khoản tiêu chuẩn mà bạn sẽ thấy ở trong các phiếu bảo hành
reputation /,repju:'teiʃn/
n
Meaning:
  • danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật)
Examples:
    • The
      company
      knew
      that
      the
      reputation
      of
      its
      products
      was
      the
      most
      important
      asset
      it
      had
    • Công ty biết rằng tiếng tăm sản phẩm của họ là thứ tài sản quan trọng nhất mà họ có
consider /kən'sidə/
v
Meaning:
  • cân nhắc, suy xét, suy nghĩ (một cách cẩn thận); lưu ý, quan tâm
Examples:
    • After
      considering
      all
      the
      options,
      Della
      decided
      to
      buy
      a
      used
      car
    • Sau khi cân nhắc tất cả sự chọn lựa, Della đã quyết định mua chiếc xe cũ
characteristic /,kæriktə'ristik/
adj
Meaning:
  • (adj) đặc thù, (n) đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt
Examples:
    • One
      characteristic
      of
      the
      store
      is
      that
      it
      is
      slow
      in
      mailing
      refund
      checks.
    • Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả
expiration /,ekspaiə'reiʃn/
n
Meaning:
  • sự mãn hạn, sự hết hạn, sự kết thúc
Examples:
    • Have
      you
      checked
      the
      expriration
      date
      on
      this
      yogurt?
    • Anh đã kiểm tra hạn sử dụng của món sữa chua này chưa?
require /ri'kwaiə/
v
Meaning:
  • đòi hỏi, yêu cầu, cần phải
Examples:
    • The
      law
      requires
      that
      each
      item
      clearly
      display
      the
      warranty
      information
    • Luật pháp yêu cầu mỗi món hàng trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành
imply /im'plai/
v
Meaning:
  • ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
Examples:
    • The
      guarantee
      on
      the
      Walkman
      implied
      that
      all
      damages
      were
      covered
      under
      warranty
      for
      one
      year
    • Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm
frequently /ˈfriːkwəntli/
adv
Meaning:
  • thường xuyên, một cách thường xuyên
Examples:
    • Appliances
      frequently
      come
      with
      a
      one-year
      warranty
    • Trang thiết bị thường có bảo hành một năm