Banking - Topic

Banking - Topic

dividend /'dividend/
n
Meaning:
  • tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán)
Examples:
    • The
      dividend
      was
      calculated
      and
      distributed
      to
      the
      group
    • cổ tức được tính toán và phân bổ theo nhóm
borrow /'bɔrou/
v
Meaning:
  • vay, mượn
Examples:
    • Do
      you
      want
      to
      borrow
      a
      pen?
    • Anh có muốn mượn một cây viết không?
down payment /NA/
n
Meaning:
  • phần tiền trả trước ban đầu
Examples:
    • By
      making
      a
      large
      down
      payment,
      the
      couple
      saved
      a
      great
      deal
      in
      mortgage
      interest
    • Bằng việc trả trước một phần lớn, đôi vợ chồng tiết kiệm được một khoản lãi cầm cố cao
cautiously /ˈkɔːʃəsli/
adv
Meaning:
  • ‹một cách› thận trọng, cẩn thận (carefully)
Examples:
    • Act
      cautiously
      when
      signing
      contracts
      and
      read
      them
      thoroughly
      first
    • Hành động thận trọng khi ký các hợp đồng và trước hết hãy đọc chúng kỹ lưỡng
restricted /ris'triktid/
adj
Meaning:
  • bị hạn chế, bị giới hạn
Examples:
    • Access
      to
      the
      safe
      deposit
      box
      vault
      is
      restricted
      to
      key
      holders
    • Việc vào hầm két bạc được hạn chế trong những người giữ chìa khóa
accept /ək'sept/
v
Meaning:
  • nhận, chấp nhận, thừa nhận, công nhận
Examples:
    • The
      receptionist
      accepted
      the
      package
      from
      the
      courier
    • Người tiếp tân đã nhận kiện hàng từ người đưa thư
take out /NA/
v
Meaning:
  • rút (tiền)
Examples:
    • When
      can
      I
      take
      money
      out
      of
      bank?
    • Khi nào tôi có thể rút tiền khỏi ngân hàng
mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/
n
Meaning:
  • (n) sự cầm cố, sự thế chấp; (v) cấm cố, thế chấp
Examples:
    • Hiram
      mortgaged
      his
      home
      to
      get
      extra
      money
      to
      invest
      in
      his
      business
    • Hiram thế chấp nhà mình để nhận một khoản tiền phụ thêm để đầu tư cho công việc
balance /'bæləns/
n
Meaning:
  • (n) cái cân, cán cân, sự cân bằng; số dư tài khoản; (v) quyết toán
Examples:
    • It
      took
      him
      over
      an
      hour
      to
      balance
      his
      checkbook
    • Nó lấy mất của anh hơn một tiếng đồng hồ để quyết toán tập chi phiếu
signature /'signitʃə/
n
Meaning:
  • chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu
Examples:
    • The
      customer's
      signature
      was
      kept
      on
      file
      for
      identification
      purposes
    • Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng
deduct /di'dʌkt/
v
Meaning:
  • lấy đi, trừ đi, khấu trừ
Examples:
    • By
      deducting
      the
      monthly
      fee
      from
      her
      checking
      account,
      Yi
      was
      able
      to
      make
      her
      account
      balance
    • Do việc khấu trừ tiền thù lao hàng tháng vào tài khoản vãng lai, Yi đã có thể thực hiện cân bằng thu chi tài khoản của mình
transaction /træn'zækʃn/
n
Meaning:
  • sự giao dịch, công việc kinh doanh
Examples:
    • Banking
      transaction
      will
      appear
      on
      your
      monthly
      statement
    • Giao dịch ngân hàng sẽ xuất hiện trong thông báo tài khoản ngân hàng mỗi tháng