Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Banking - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Banking
Banking - Topic
Flashcard
Practice
Setups
dividend
/'dividend/
n
Meaning:
tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán)
Examples:
The
dividend
was
calculated
and
distributed
to
the
group
cổ tức được tính toán và phân bổ theo nhóm
borrow
/'bɔrou/
v
Meaning:
vay, mượn
Examples:
Do
you
want
to
borrow
a
pen?
Anh có muốn mượn một cây viết không?
down payment
/NA/
n
Meaning:
phần tiền trả trước ban đầu
Examples:
By
making
a
large
down
payment,
the
couple
saved
a
great
deal
in
mortgage
interest
Bằng việc trả trước một phần lớn, đôi vợ chồng tiết kiệm được một khoản lãi cầm cố cao
cautiously
/ˈkɔːʃəsli/
adv
Meaning:
‹một cách› thận trọng, cẩn thận (carefully)
Examples:
Act
cautiously
when
signing
contracts
and
read
them
thoroughly
first
Hành động thận trọng khi ký các hợp đồng và trước hết hãy đọc chúng kỹ lưỡng
restricted
/ris'triktid/
adj
Meaning:
bị hạn chế, bị giới hạn
Examples:
Access
to
the
safe
deposit
box
vault
is
restricted
to
key
holders
Việc vào hầm két bạc được hạn chế trong những người giữ chìa khóa
accept
/ək'sept/
v
Meaning:
nhận, chấp nhận, thừa nhận, công nhận
Examples:
The
receptionist
accepted
the
package
from
the
courier
Người tiếp tân đã nhận kiện hàng từ người đưa thư
take out
/NA/
v
Meaning:
rút (tiền)
Examples:
When
can
I
take
money
out
of
bank?
Khi nào tôi có thể rút tiền khỏi ngân hàng
mortgage
/ˈmɔːɡɪdʒ/
n
Meaning:
(n) sự cầm cố, sự thế chấp; (v) cấm cố, thế chấp
Examples:
Hiram
mortgaged
his
home
to
get
extra
money
to
invest
in
his
business
Hiram thế chấp nhà mình để nhận một khoản tiền phụ thêm để đầu tư cho công việc
balance
/'bæləns/
n
Meaning:
(n) cái cân, cán cân, sự cân bằng; số dư tài khoản; (v) quyết toán
Examples:
It
took
him
over
an
hour
to
balance
his
checkbook
Nó lấy mất của anh hơn một tiếng đồng hồ để quyết toán tập chi phiếu
signature
/'signitʃə/
n
Meaning:
chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu
Examples:
The
customer's
signature
was
kept
on
file
for
identification
purposes
Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng
deduct
/di'dʌkt/
v
Meaning:
lấy đi, trừ đi, khấu trừ
Examples:
By
deducting
the
monthly
fee
from
her
checking
account,
Yi
was
able
to
make
her
account
balance
Do việc khấu trừ tiền thù lao hàng tháng vào tài khoản vãng lai, Yi đã có thể thực hiện cân bằng thu chi tài khoản của mình
transaction
/træn'zækʃn/
n
Meaning:
sự giao dịch, công việc kinh doanh
Examples:
Banking
transaction
will
appear
on
your
monthly
statement
Giao dịch ngân hàng sẽ xuất hiện trong thông báo tài khoản ngân hàng mỗi tháng