Trains - Topic

Trains - Topic

remote /ri'mout/
adj
Meaning:
  • xa, xa xôi, xa xăm; xa cách, hẻo lánh, cách biệt
Examples:
    • We
      took
      the
      train
      out
      of
      the
      city
      and
      found
      a
      remote
      hotel
      in
      the
      country
      for
      the
      weekend
    • Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần
directory /di'rektəri/
n
Meaning:
  • danh bạ, danh bạ điện thoại; sách chỉ dẫn/hướng dẫn
Examples:
    • We
      consulted
      the
      directory
      to
      see
      where
      the
      train
      station
      was
      located
    • Chúng tôi đã tham khảo danh bạ điện thoại để xem ga xe lửa nằm ở chỗ nào
punctually /'pʌɳktjuəli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): đúng giờ, không chậm trễ
Examples:
    • Please
      be
      on
      time;
      the
      train
      leaves
      punctually
      at
      noon
    • Hãy đến kịp giờ; xe lửa rời ga đúng giờ vào buổi trưa
comprehensive /,kɔmpri'hensiv/
adj
Meaning:
  • bao hàm, toàn diện; mau hiểu, lĩnh hội nhanh
Examples:
    • Our
      travel
      agent
      gave
      us
      a
      comprehensive
      travel
      package,
      including
      rail
      passes
    • Người đại lý du lịch của chúng tôi trao cho một gói du lịch toàn diện, kể cả đi tàu lửa
duration /djuə'reiʃn/
n
Meaning:
  • khoảng thời gian (tồn tại một sự việc)
Examples:
    • Mother
      lent
      me
      her
      spare
      jacket
      for
      the
      duration
      of
      the
      trip
    • Mẹ đã cho tôi mượn chiếc áo khoác để dành của bà cho suốt thời gian chuyến đi (của tôi)
operate /'ɔpəreit/
v
Meaning:
  • hoạt động, chạy (máy); thao tác, thực hiện, tiến hành, triển khai...
Examples:
    • The
      train
      only
      operates
      in
      this
      area
      at
      the
      height
      of
      the
      tourist
      season
    • Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch
offset /'ɔ:fset/
v
Meaning:
  • bù lại, bù đắp, đền bù; in ốp-sét;
Examples:
    • The
      high
      cost
      of
      the
      hotel
      room
      offset
      the
      savings
      we
      made
      by
      taking
      the
      train
      instead
      of
      the
      plane
    • Chi phí cao của khách sạn bù lại khoản tiết kiệm mà chúng tôi đã có bằng cách đi xe lửa thay vì máy bay
deluxe /dɪˈlʌks/
adj
Meaning:
  • xa xỉ, xa hoa; thuộc loại sang trọng/thượng hạng
Examples:
    • My
      parents
      decided
      to
      splurge
      on
      deluxe
      accommodations
      for
      their
      trip
    • Cha mẹ tôi đã quyết định tiêu tiền thoải mái vào tiện nghi xa hoa cho chuyến đi của họ
fare /feə/
n
Meaning:
  • cước phí, tiền (vé) tàu xe
Examples:
    • Pay
      your
      fare
      at
      the
      ticket
      office
      and
      you
      will
      get
      a
      ticket
      to
      board
      the
      train
    • Thanh toán cước phí của anh tại phòng vé và anh sẽ nhận được một vé lên tàu
entitle /ɪnˈtaɪtl/
v
Meaning:
  • cho phép làm cái gì, cho phép có cái gì
Examples:
    • During
      the
      holiday
      rush,
      a
      train
      ticket
      entitled
      the
      passenger
      to
      a
      ride,
      but
      not
      necessarily
      a
      seat
    • Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi2
relatively /'relətivli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): tương đối, vừa phải, hơi; có quan hệ với, có liên quan
Examples:
    • The
      train
      is
      relatively
      empty
      for
      this
      time
      of
      day
    • Đoàn tàu hơi vắng khách vào lúc này trong ngày
remainder /ri'meində/
n
Meaning:
  • phần còn lại, chỗ còn lại; số dư, phần dư
Examples:
    • The
      Alaskan
      frontier
      has
      train
      service
      in
      the
      summer,
      but
      for
      the
      remainder
      of
      the
      year
      the
      tracks
      are
      impassable
    • Biên giới ở Alaska có dịch vụ xe lửa vào mùa hè, nhưng vào lúc còn lại của năm thì đường ray không thể đi qua được (do bị đóng băng)