Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Trains - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Trains
Trains - Topic
Flashcard
Practice
Setups
relatively
/'relətivli/
adv
Meaning:
tương đối, vừa phải, hơi; có quan hệ với, có liên quan
Examples:
The
train
is
relatively
empty
for
this
time
of
day
Đoàn tàu hơi vắng khách vào lúc này trong ngày
entitle
/ɪnˈtaɪtl/
v
Meaning:
cho phép làm cái gì, cho phép có cái gì
Examples:
During
the
holiday
rush,
a
train
ticket
entitled
the
passenger
to
a
ride,
but
not
necessarily
a
seat
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi2
directory
/di'rektəri/
n
Meaning:
danh bạ, danh bạ điện thoại; sách chỉ dẫn/hướng dẫn
Examples:
We
consulted
the
directory
to
see
where
the
train
station
was
located
Chúng tôi đã tham khảo danh bạ điện thoại để xem ga xe lửa nằm ở chỗ nào
duration
/djuə'reiʃn/
n
Meaning:
khoảng thời gian (tồn tại một sự việc)
Examples:
Mother
lent
me
her
spare
jacket
for
the
duration
of
the
trip
Mẹ đã cho tôi mượn chiếc áo khoác để dành của bà cho suốt thời gian chuyến đi (của tôi)
punctually
/'pʌɳktjuəli/
adv
Meaning:
đúng giờ, không chậm trễ
Examples:
Please
be
on
time;
the
train
leaves
punctually
at
noon
Hãy đến kịp giờ; xe lửa rời ga đúng giờ vào buổi trưa
fare
/feə/
n
Meaning:
cước phí, tiền (vé) tàu xe
Examples:
Pay
your
fare
at
the
ticket
office
and
you
will
get
a
ticket
to
board
the
train
Thanh toán cước phí của anh tại phòng vé và anh sẽ nhận được một vé lên tàu
deluxe
/dɪˈlʌks/
adj
Meaning:
xa xỉ, xa hoa; thuộc loại sang trọng/thượng hạng
Examples:
My
parents
decided
to
splurge
on
deluxe
accommodations
for
their
trip
Cha mẹ tôi đã quyết định tiêu tiền thoải mái vào tiện nghi xa hoa cho chuyến đi của họ
remote
/ri'mout/
adj
Meaning:
xa, xa xôi, xa xăm; xa cách, hẻo lánh, cách biệt
Examples:
We
took
the
train
out
of
the
city
and
found
a
remote
hotel
in
the
country
for
the
weekend
Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần
comprehensive
/,kɔmpri'hensiv/
adj
Meaning:
bao hàm, toàn diện; mau hiểu, lĩnh hội nhanh
Examples:
Our
travel
agent
gave
us
a
comprehensive
travel
package,
including
rail
passes
Người đại lý du lịch của chúng tôi trao cho một gói du lịch toàn diện, kể cả đi tàu lửa
operate
/'ɔpəreit/
v
Meaning:
hoạt động, chạy (máy); thao tác, thực hiện, tiến hành, triển khai...
Examples:
The
train
only
operates
in
this
area
at
the
height
of
the
tourist
season
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch
remainder
/ri'meində/
n
Meaning:
phần còn lại, chỗ còn lại; số dư, phần dư
Examples:
The
Alaskan
frontier
has
train
service
in
the
summer,
but
for
the
remainder
of
the
year
the
tracks
are
impassable
Biên giới ở Alaska có dịch vụ xe lửa vào mùa hè, nhưng vào lúc còn lại của năm thì đường ray không thể đi qua được (do bị đóng băng)
offset
/'ɔ:fset/
v
Meaning:
bù lại, bù đắp, đền bù; in ốp-sét;
Examples:
The
high
cost
of
the
hotel
room
offset
the
savings
we
made
by
taking
the
train
instead
of
the
plane
Chi phí cao của khách sạn bù lại khoản tiết kiệm mà chúng tôi đã có bằng cách đi xe lửa thay vì máy bay