Theater - Topic

Theater - Topic

sell out /'selaut/
v
Meaning:
  • hết vé
Examples:
    • The
      tickets
      sold
      out
      within
      hours.
    • Các vé đã được bán hết trong vài giờ
audience /'ɔ:djəns/
n
Meaning:
  • khán giả, thính giả, độc giả
Examples:
    • The
      audience
      cheered
      the
      actors
      as
      they
      walked
      off
      the
      stage
    • Khán giả đã hoan hô các diễn viên khi họ rời khỏi sân khấu
action /'ækʃn/
n
Meaning:
  • Diễn biến (của vở kịch)
Examples:
    • She
      started
      her
      acting
      career
      while
      still
      at
      school.
    • Cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của cô trong khi vẫn còn ở trường.
perform /pə'fɔ:m/
v
Meaning:
  • thực hiện, thi hành; trình bày, biểu diễn, đóng vai
Examples:
    • The
      theater
      group
      performed
      a
      three-act
      play
    • Nhóm diễn kịch đang trình diễn một vở kịch có 3 hồi
experience /iks'piəriəns/
n
Meaning:
  • kinh nghiệm, từng trải
Examples:
    • The
      experience
      of
      live
      theater
      is
      very
      thrilling
    • Sự từng trải của nhà hát sống là rất ly kỳ
occur /ə'kə:/
v
Meaning:
  • xuất hiện; xảy ra, xảy đến
Examples:
    • The
      murder
      in
      the
      play
      occurs
      in
      the
      second
      act
    • Vụ án mạng trong vở kịch xuất hiện ở hồi thứ 2
element /'elimənt/
n
Meaning:
  • yếu tố, nguyên tố
Examples:
    • The
      audience
      is
      an
      essential
      element
      of
      live
      theater
    • Khán giả là một yếu tố thiết yếu của nhà hát sống (nhà hát trực tiếp)
approach /ə'proutʃ/
v
Meaning:
  • tiến gần, tiếp cận; đường tiến vào, lối vào; thăm dò, tiếp xúc
Examples:
    • The
      performance
      approaches
      perfection
    • Việc diễn kịch gần như là hoàn hảo
review /ri'vju:/
n
Meaning:
  • sự phê bình, lời phê bình
Examples:
    • The
      terms
      of
      the
      contract
      are
      under
      review.
    • Các điều khoản của hợp đồng đang được xem xét.
creative /kri:'eitiv/
adj
Meaning:
  • sáng tạo
Examples:
    • The
      writer's
      creative
      representation
      of
      the
      Seven
      Deadly
      Sins
      was
      astounding
    • Sự diễn tả sáng tạo vở kịch "7 trọng tội" của nhà văn đã làm kinh ngạc
dialogue /'daiəlɔg/
n
Meaning:
  • cuộc đối thoại, giai thoại
Examples:
    • The
      actors
      performed
      the
      dialogue
      without
      using
      scripts
    • Các diễn viên trình diễn cuộc đối thoại mà không dùng kịch bản
rehearse /ri'hə:s/
v
Meaning:
  • diễn tập; nhắc lại, kể lại
Examples:
    • Today,
      we'll
      just
      be
      rehearsing
      the
      final
      scene.
    • Hôm nay, chúng tôi sẽ chỉ được tập luyện cảnh cuối cùng.