Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Taxes - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Taxes
Taxes - Topic
Flashcard
Practice
Setups
give up
/NA/
v
Meaning:
bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng
Examples:
Ms.
Gomez
is
so
optimistic
that
she
never
gives
up
Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ bỏ cuộc
fill out
/NA/
v
Meaning:
hoàn tất, hoàn thành; điền vào (cho đầy đủ)
Examples:
I
usually
ask
someone
to
help
me
fill
out
my
tax
form
Tôi thường đề nghị ai đó giúp tôi điền vào các biểu mẫu thuế cho tôi
penalty
/'penlti/
n
Meaning:
khoản tiền phạt
Examples:
To
impose
a
penalty
file
/fail/
v
Meaning:
sắp xếp, sắp đặt
Examples:
To
file
a
claim
/
complaint
/
petition
/
lawsuit
(How
to
File
a
Lawsuit)
withhold
/wi 'hould/
v
Meaning:
cố nín, cố nhịn, kìm lại, giữ lại; ngăn cản, cản trở
Examples:
Do
not
withhold
any
information
from
your
accountant
or
he
will
not
be
able
to
prepare
your
tax
form
correctly
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được
calculation
/,kælkju'leiʃn/
n
Meaning:
‹sự/kết quả› tính, tính toán; ‹sự› dự tính, trù liệu
Examples:
According
to
my
calculations,
I'll
owe
less
money
on
my
income
taxes
this
year
Theo tính toán của tôi, tôi sẽ chịu tiền thuế thu nhập ít hơn trong năm nay
refund
/ri:'fʌnd/
n
Meaning:
(n) sự trả lại tiền; (v) trả lại, hoàn lại tiền
Examples:
With
the
tax
refund,
we
bought
two
plane
tickets
spouse
/spauz/
n
Meaning:
Chồng, vợ
Examples:
My
spouse
prepares
the
tax
return
for
both
of
us
Vợ/chồng tôi chuẩn bị bản khai báo thuế cho cả hai chúng tôi
joint
/dʒɔint/
adj
Meaning:
chung, cùng
Examples:
We
opened
a
joint
bank
account
five
years
ago
Chúng tôi đã mở một tài khoản ngân hàng chung từ 5 năm trước
owe
/ou/
v
Meaning:
nợ, mắc nợ; mang ơn, hàm ơn, chịu ơn
Examples:
As
the
business
grew,
the
owner
paid
back
loans
and
owed
less
money
Vì kinh doanh tăng trưởng, người chủ đã hoàn trả các khoản vay và chỉ còn nợ ít hơn
preparation
/,prepə'reiʃn/
n
Meaning:
‹sự› chuẩn bị, sửa soạn
Examples:
Income
tax
preparation
can
take
a
long
time
Việc chuẩn bị cho thuế thu nhập có thể tốn một thời gian dà
deadline
/ˈdedlaɪn/
n
Meaning:
thời hạn chót
Examples:
The
deadline
for
paying
this
years's
taxes
is
just
two
weeks
away
Hạn chót cho việc nộp thuế cho năm nay chỉ còn cách 2 tuần