Taxes - Topic

Taxes - Topic

give up /NA/
v
Meaning:
  • bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng
Examples:
    • Ms.
      Gomez
      is
      so
      optimistic
      that
      she
      never
      gives
      up
    • Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ bỏ cuộc
refund /ri:'fʌnd/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) sự trả lại tiền; (v) trả lại, hoàn lại tiền
Examples:
    • With
      the
      tax
      refund,
      we
      bought
      two
      plane
      tickets
joint /dʒɔint/
adj
Meaning:
  • chung, cùng
Examples:
    • We
      opened
      a
      joint
      bank
      account
      five
      years
      ago
    • Chúng tôi đã mở một tài khoản ngân hàng chung từ 5 năm trước
calculation /,kælkju'leiʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự/kết quả› tính, tính toán; ‹sự› dự tính, trù liệu
Examples:
    • According
      to
      my
      calculations,
      I'll
      owe
      less
      money
      on
      my
      income
      taxes
      this
      year
    • Theo tính toán của tôi, tôi sẽ chịu tiền thuế thu nhập ít hơn trong năm nay
deadline /ˈdedlaɪn/
n
Meaning:
  • thời hạn chót
Examples:
    • The
      deadline
      for
      paying
      this
      years's
      taxes
      is
      just
      two
      weeks
      away
    • Hạn chót cho việc nộp thuế cho năm nay chỉ còn cách 2 tuần
owe /ou/
v
Meaning:
  • nợ, mắc nợ; mang ơn, hàm ơn, chịu ơn
Examples:
    • As
      the
      business
      grew,
      the
      owner
      paid
      back
      loans
      and
      owed
      less
      money
    • Vì kinh doanh tăng trưởng, người chủ đã hoàn trả các khoản vay và chỉ còn nợ ít hơn
file /fail/
v
Meaning:
  • sắp xếp, sắp đặt
Examples:
    • To
      file
      a
      claim
      /
      complaint
      /
      petition
      /
      lawsuit
      (How
      to
      File
      a
      Lawsuit)
penalty /'penlti/
n
Meaning:
  • khoản tiền phạt
Examples:
    • To
      impose
      a
      penalty
withhold /wi 'hould/
v
Meaning:
  • cố nín, cố nhịn, kìm lại, giữ lại; ngăn cản, cản trở
Examples:
    • Do
      not
      withhold
      any
      information
      from
      your
      accountant
      or
      he
      will
      not
      be
      able
      to
      prepare
      your
      tax
      form
      correctly
    • Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được
fill out /NA/
v
Meaning:
  • hoàn tất, hoàn thành; điền vào (cho đầy đủ)
Examples:
    • I
      usually
      ask
      someone
      to
      help
      me
      fill
      out
      my
      tax
      form
    • Tôi thường đề nghị ai đó giúp tôi điền vào các biểu mẫu thuế cho tôi
preparation /,prepə'reiʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› chuẩn bị, sửa soạn
Examples:
    • Income
      tax
      preparation
      can
      take
      a
      long
      time
    • Việc chuẩn bị cho thuế thu nhập có thể tốn một thời gian dà
spouse /spauz/
n
Meaning:
  • Chồng, vợ
Examples:
    • My
      spouse
      prepares
      the
      tax
      return
      for
      both
      of
      us
    • Vợ/chồng tôi chuẩn bị bản khai báo thuế cho cả hai chúng tôi