Shopping - Topic

Shopping - Topic

merchandise /'mə:tʃəndaiz/
n
Meaning:
  • hàng hóa
Examples:
    • I
      am
      very
      impressed
      with
      the
      selection
      of
      merchandise
      at
      this
      store
    • Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này
item /'aitem/
n
Meaning:
  • khoản, món, mục, mặt hàng
Examples:
    • Do
      you
      think
      I
      can
      get
      all
      these
      items
      into
      one
      bag?
    • Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?
checkout /NA/
n
Meaning:
  • thanh toán, quầy thanh toán (ở siêu thị, KS...)
Examples:
    • The
      line
      at
      this
      checkout
      is
      too
      long,
      so
      let's
      look
      for
      another
    • Hàng chờ tại quầy tính tiền này dài quá, vậy chúng ta hãy đi tìm hàng khác
comfort /'kʌmfət/
v
Meaning:
  • (v) làm khuây khỏa; (n) sự thoải mái,thoải mái, dễ dàng
Examples:
    • I
      like
      to
      dress
      for
      comfort
      if
      I'm
      spending
      the
      day
      shopping
    • Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm
mandatory /'mændətəri/
adj
Meaning:
  • (thuộc) lệnh, bắt buộc; ủy nhiệm, ủy thác
Examples:
    • The
      jewelry
      store
      has
      a
      mandatory
      policy
      of
      showing
      customers
      only
      one
      item
      at
      a
      time
    • Cửa hàng nữ trang có một chính sách bắt buộc là chỉ cho khách xem mỗi lúc một món đồ
bear /beə/
v
Meaning:
  • chịu đựng, cam chịu
Examples:
    • Moya
      doesn't
      like
      crowds
      so
      she
      cannot
      bear
      to
      shop
      during
      the
      holiday
      rush
    • Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ
trend /trend/
n
Meaning:
  • khuynh hướng, xu hướng, phương hướng, mốt đang thịnh hành
Examples:
    • The
      clothing
      store
      tries
      to
      stay
      on
      top
      of
      all
      the
      new
      trends
    • Cửa hàng trang phục cố gắng nắm bắt tình hình về tất cả các mốt mới
expand /iks'pænd/
v
Meaning:
  • mở rộng, trải rộng, giãn ra, nở ra; khai triển, phát triển
Examples:
    • The
      new
      manager
      has
      significantly
      expanded
      the
      store's
      inventory
    • Người giám đốc mới đã chú trọng triển khai việc kiểm kê kho hàng
strictly /ˈstrɪktli/
adv
Meaning:
  • ‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc; chính xác, đúng, hoàn toàn
Examples:
    • Our
      store
      strictly
      enforces
      its
      return
      policy
    • Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm túc chính sách hoàn trả hàng của mình
behaviour /bi'heivjə/
n
Meaning:
  • thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở
Examples:
    • Suspicious
      behavior
      in
      a
      department
      store
      will
      draw
      the
      attention
      of
      the
      security
      guards
    • Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh
bargain /bɑːɡən/
v
Meaning:
  • (v) trả giá, mặc cả; (n) món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
Examples:
    • Lois
      compared
      the
      sweaters
      carefully
      to
      determine
      which
      was
      a
      better
      bargain
    • Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn
explore /iks'plɔ:/
v
Meaning:
  • khảo sát, thăm dò, khám phá
Examples:
    • The
      collector
      likes
      to
      explore
      antique
      shops
      looking
      for
      bargains
    • Nhà sưu tập thích đi khám phá các cửa hàng đồ cổ để tìm kiếm các món hời