Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Shopping - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Shopping
Shopping - Topic
Flashcard
Practice
Setups
merchandise
/'mə:tʃəndaiz/
n
Meaning:
hàng hóa
Examples:
I
am
very
impressed
with
the
selection
of
merchandise
at
this
store
Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này
item
/'aitem/
n
Meaning:
khoản, món, mục, mặt hàng
Examples:
Do
you
think
I
can
get
all
these
items
into
one
bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?
checkout
/NA/
n
Meaning:
thanh toán, quầy thanh toán (ở siêu thị, KS...)
Examples:
The
line
at
this
checkout
is
too
long,
so
let's
look
for
another
Hàng chờ tại quầy tính tiền này dài quá, vậy chúng ta hãy đi tìm hàng khác
comfort
/'kʌmfət/
v
Meaning:
(v) làm khuây khỏa; (n) sự thoải mái,thoải mái, dễ dàng
Examples:
I
like
to
dress
for
comfort
if
I'm
spending
the
day
shopping
Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm
mandatory
/'mændətəri/
adj
Meaning:
(thuộc) lệnh, bắt buộc; ủy nhiệm, ủy thác
Examples:
The
jewelry
store
has
a
mandatory
policy
of
showing
customers
only
one
item
at
a
time
Cửa hàng nữ trang có một chính sách bắt buộc là chỉ cho khách xem mỗi lúc một món đồ
bear
/beə/
v
Meaning:
chịu đựng, cam chịu
Examples:
Moya
doesn't
like
crowds
so
she
cannot
bear
to
shop
during
the
holiday
rush
Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ
trend
/trend/
n
Meaning:
khuynh hướng, xu hướng, phương hướng, mốt đang thịnh hành
Examples:
The
clothing
store
tries
to
stay
on
top
of
all
the
new
trends
Cửa hàng trang phục cố gắng nắm bắt tình hình về tất cả các mốt mới
expand
/iks'pænd/
v
Meaning:
mở rộng, trải rộng, giãn ra, nở ra; khai triển, phát triển
Examples:
The
new
manager
has
significantly
expanded
the
store's
inventory
Người giám đốc mới đã chú trọng triển khai việc kiểm kê kho hàng
strictly
/ˈstrɪktli/
adv
Meaning:
‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc; chính xác, đúng, hoàn toàn
Examples:
Our
store
strictly
enforces
its
return
policy
Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm túc chính sách hoàn trả hàng của mình
behaviour
/bi'heivjə/
n
Meaning:
thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở
Examples:
Suspicious
behavior
in
a
department
store
will
draw
the
attention
of
the
security
guards
Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh
bargain
/bɑːɡən/
v
Meaning:
(v) trả giá, mặc cả; (n) món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
Examples:
Lois
compared
the
sweaters
carefully
to
determine
which
was
a
better
bargain
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn
explore
/iks'plɔ:/
v
Meaning:
khảo sát, thăm dò, khám phá
Examples:
The
collector
likes
to
explore
antique
shops
looking
for
bargains
Nhà sưu tập thích đi khám phá các cửa hàng đồ cổ để tìm kiếm các món hời