Shipping - Topic

Shipping - Topic

minimize /'minimaiz/
v
Meaning:
  • giảm thiểu, giảm đến mức tối thiểu, tối thiểu hóa; đánh giá thấp
Examples:
    • The
      shipping
      staff
      minimized
      customer
      complaints
      by
      working
      overtime
      to
      deliver
      the
      packages
      quickly
    • Nhân viên hãng tàu đã giảm thiểu lời phàn nàn của khách hàng bằng cách làm việc ngoài giờ để phân phối các gói hàng nhanh chóng
carrier /'kæriə/
n
Meaning:
  • ‹người/vật/hãng/công ty› mang, đưa, chuyên chở, vận chuyển, vận tải
Examples:
    • Lou,
      our
      favorite
      carrier,
      takes
      extra
      care
      of
      our
      boxes
      marked
      'fragile'
    • Lou, người vận chuyển ưa thich của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn "Dễ vỡ"
on hand /NA/
adj
Meaning:
  • có thể dùng được, có sẵn
Examples:
    • We
      had
      too
      much
      stock
      on
      hand,
      so
      we
      had
      a
      summer
      sale
    • Chúng ta đang có sẵn quá nhiều hàng tồn, vậy chúng ta phải có một đợt bán giá hạ mùa hè
ship /ʃip/
v
Meaning:
  • tàu thủy, máy bay
Examples:
    • Eva
      shipped
      the
      package
      carefully,
      since
      she
      knew
      the
      contents
      were
      made
      of
      glass
    • Eva đã chuyển hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô biết bên trong được làm bằng thủy tinh
catalog /ˈkat(ə)lɒg/
v
Meaning:
  • bản liệt kê, quyển danh mục, tập giới thiệu SP
Examples:
    • Ellen
      cataloged
      the
      complaints
      according
      to
      severity
    • Ellen chia thành từng mục các lời phàn nàn tùy theo tính nghiêm trọng
fulfill /ful'fil/
v
Meaning:
  • thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn
Examples:
    • Her
      expectations
      were
      so
      high,
      we
      knew
      they
      would
      be
      hard
      to
      fulfill
    • Những mong đợi của cô ta quá cao, chúng tôi biết họ thật khó để thực hiện
inventory /in'ventri/
n
Meaning:
  • ‹sự/bản› kiểm kê, tóm tắt; hàng hóa tồn kho, hàng trong kho
Examples:
    • The
      store
      closes
      one
      day
      a
      year
      so
      that
      the
      staff
      can
      take
      inventory
      of
      the
      stockroom
    • Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng
integral /'intigrəl/
adj
Meaning:
  • tính toàn bộ/toàn vẹn, cần cho tính toàn bộ/toàn vẹn; cần thiết, không thể thiếu
Examples:
    • A
      dependable
      stream
      of
      inventory
      is
      integral
      to
      reliable
      shipping
      of
      orders
    • Một dòng tóm tắt có căn cứ là không thể thiếu cho vận chuyển xác thực của các đơn hàng
supply /sə'plai/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) ‹sự/đồ/nguồn/_› cung cấp, đáp ứng, dự trữ, tiếp tế cấp; (v) cung cấp
Examples:
    • By
      making
      better
      use
      of
      our
      supplies,
      we
      can
      avoid
      ordering
      until
      next
      month
    • Bằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới
accurately /ˈækjərət/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): ‹một cách› chính xác, đúng đắn, xác đáng
Examples:
    • To
      gauge
      these
      figures
      accurately,
      we
      first
      need
      to
      get
      some
      facts
      from
      the
      shipping
      department
    • Để đánh giá chính xác những con số này, trước hết chúng ta cần lấy một số dữ kiện từ bộ phận vận chuyển hàng hóa
sufficiently /səˈfɪʃnt/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): đủ, có đủ
Examples:
    • We
      are
      sufficiently
      organized
      to
      begin
      transferring
      the
      palettes
      tomorrow
    • Chúng tôi đã tạo ra đủ để bắt đầu chuyển các tấm nâng hàng (pa-let) vào ngày mai
remember /ri'membə/
v
Meaning:
  • nhớ, ghi nhớ
Examples:
    • I
      will
      remember
      the
      combination
      to
      the
      safe
      without
      writing
      it
      down
    • Tôi sẽ nhớ khóa số của két sắt mà không phải ghi lại nó