Salaries & Benefits - Topic

Salaries & Benefits - Topic

compensate /'kɔmpenseit/
v
Meaning:
  • bù, đền bù, bồi thường
Examples:
    • The
      company
      will
      compensate
      employees
      for
      any
      travel
      expenses
    • Công ty sẽ bù cho nhân viên về bất kỳ chi phí đi lại nào
benefit /'benifit/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) chế độ đãi ngộ, lợi ích, phúc lợi; (v) được lợi
Examples:
    • Although
      the
      analyst
      earned
      a
      better
      salary
      at
      his
      new
      job,
      his
      benefits
      were
      better
      at
      his
      previous
      job
    • Mặc dù chuyên viên phân tích kiếm được mức lương tốt hơn với công việc mới, nhưng phúc lợi của anh ta lại tốt hơn với công việc trước đây
wage /weidʤ/
n
Meaning:
  • tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ)
Examples:
    • Hourly
      wages
      have
      increase
      by
      20
      percent
      over
      the
      last
      two
      years
    • Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi
basis /'beisis/
n
Meaning:
  • nền tảng, cơ sở, căn cứ
Examples:
    • The
      manager
      didn't
      have
      any
      basis
      for
      firing
      the
      employee
    • Người trưởng phòng không có bất kỳ cơ sở nào cho việc sa thải người nhân viên
retire /ri'taiə/
v
Meaning:
  • nghỉ hưu
Examples:
    • She
      was
      forced
      to
      retire
      early
      from
      teaching
      because
      of
      ill
      health
    • Cô bị buộc phải nghỉ hưu sớm trong việc giảng dạy vì lý do sức khỏe
be aware of /NA/
v
Meaning:
  • am hiểu, nhận biết, có ý thức, biết, biết được
Examples:
    • Are
      you
      aware
      of
      the
      new
      employee's
      past
      work
      history?
    • Anh có biết về lịch sử làm việc trước đây của người nhân viên mới không?
negotiate /ni'gouʃieit/
v
Meaning:
  • thương lượng, đàm phán, điều đình
Examples:
    • You
      must
      know
      what
      you
      want
      and
      what
      you
      can
      accept
      when
      you
      negotiate
      a
      salary
    • Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng
raise /reiz/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) ‹sự› nâng lên, tăng lên, tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên
Examples:
    • We
      need
      to
      raise
      the
      standard
      for
      timeliness
    • Chúng ta cần nâng tiêu chuẩn về tính hợp thời
vested /'vestid/
adj
Meaning:
  • được trao, được ban, được phong; quyền được bảo đảm
Examples:
    • The
      day
      that
      Ms.
      Weng
      became
      fully
      vested
      in
      the
      retirement
      plan,
      she
      gave
      her
      two
      weeks'
      notice
    • Ngày mà bà Weng được trao đầy đủ kế hoạch nghỉ hưu, bà đã nhận thông báo trước 2 tuần
delicately /ˈdelɪkət/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): ‹một cách› tinh vi, tế nhị, lịch thiệp, khôn khéo, thận trọng
Examples:
    • The
      manager
      delicately
      asked
      about
      the
      health
      of
      his
      client
    • Người trưởng phòng tế nhị hỏi thăm sức khỏe khách hàng của anh ta
eligible /i'liminəbl/
adj
Meaning:
  • thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được
Examples:
    • Some
      employees
      may
      be
      eligible
      for
      the
      tuition
      reimbursement
      plan
    • Một số nhân viên có thể đủ tiêu chuẩn cho kế hoạch hoàn trả học phí
flexibly /ˈfleksəbl/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): ‹một cách› mềm dẻo, linh hoạt, linh động
Examples:
    • My
      manager
      thinks
      flexibly,
      enabling
      herself
      to
      solve
      many
      sticky
      problems
    • Trưởng phòng của tôi suy nghĩ linh hoạt, cho phép bà tự giải quyết nhiều vấn đề khó chịu