Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Salaries & Benefits - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Salaries & Benefits
Salaries & Benefits - Topic
Flashcard
Practice
Setups
compensate
/'kɔmpenseit/
v
Meaning:
bù, đền bù, bồi thường
Examples:
The
company
will
compensate
employees
for
any
travel
expenses
Công ty sẽ bù cho nhân viên về bất kỳ chi phí đi lại nào
raise
/reiz/
n
Meaning:
(n) ‹sự› nâng lên, tăng lên, tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên
Examples:
We
need
to
raise
the
standard
for
timeliness
Chúng ta cần nâng tiêu chuẩn về tính hợp thời
negotiate
/ni'gouʃieit/
v
Meaning:
thương lượng, đàm phán, điều đình
Examples:
You
must
know
what
you
want
and
what
you
can
accept
when
you
negotiate
a
salary
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng
delicately
/ˈdelɪkət/
adv
Meaning:
‹một cách› tinh vi, tế nhị, lịch thiệp, khôn khéo, thận trọng
Examples:
The
manager
delicately
asked
about
the
health
of
his
client
Người trưởng phòng tế nhị hỏi thăm sức khỏe khách hàng của anh ta
retire
/ri'taiə/
v
Meaning:
nghỉ hưu
Examples:
She
was
forced
to
retire
early
from
teaching
because
of
ill
health
Cô bị buộc phải nghỉ hưu sớm trong việc giảng dạy vì lý do sức khỏe
eligible
/i'liminəbl/
adj
Meaning:
thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được
Examples:
Some
employees
may
be
eligible
for
the
tuition
reimbursement
plan
Một số nhân viên có thể đủ tiêu chuẩn cho kế hoạch hoàn trả học phí
benefit
/'benifit/
n
Meaning:
(n) chế độ đãi ngộ, lợi ích, phúc lợi; (v) được lợi
Examples:
Although
the
analyst
earned
a
better
salary
at
his
new
job,
his
benefits
were
better
at
his
previous
job
Mặc dù chuyên viên phân tích kiếm được mức lương tốt hơn với công việc mới, nhưng phúc lợi của anh ta lại tốt hơn với công việc trước đây
be aware of
/NA/
v
Meaning:
am hiểu, nhận biết, có ý thức, biết, biết được
Examples:
Are
you
aware
of
the
new
employee's
past
work
history?
Anh có biết về lịch sử làm việc trước đây của người nhân viên mới không?
flexibly
/ˈfleksəbl/
adv
Meaning:
‹một cách› mềm dẻo, linh hoạt, linh động
Examples:
My
manager
thinks
flexibly,
enabling
herself
to
solve
many
sticky
problems
Trưởng phòng của tôi suy nghĩ linh hoạt, cho phép bà tự giải quyết nhiều vấn đề khó chịu
wage
/weidʤ/
n
Meaning:
tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ)
Examples:
Hourly
wages
have
increase
by
20
percent
over
the
last
two
years
Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi
basis
/'beisis/
n
Meaning:
nền tảng, cơ sở, căn cứ
Examples:
The
manager
didn't
have
any
basis
for
firing
the
employee
Người trưởng phòng không có bất kỳ cơ sở nào cho việc sa thải người nhân viên
vested
/'vestid/
adj
Meaning:
được trao, được ban, được phong; quyền được bảo đảm
Examples:
The
day
that
Ms.
Weng
became
fully
vested
in
the
retirement
plan,
she
gave
her
two
weeks'
notice
Ngày mà bà Weng được trao đầy đủ kế hoạch nghỉ hưu, bà đã nhận thông báo trước 2 tuần