Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Renting & Leasing - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Renting & Leasing
Renting & Leasing - Topic
Flashcard
Practice
Setups
condition
/kən'diʃn/
n
Meaning:
điều kiện; hoàn cảnh, tình thế, tình trạng, trạng thái
Examples:
Except
for
some
minor
repairs,
the
building
is
in
very
good
condition
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt
option
/ˈɑpʃn/
n
Meaning:
sự/quyền lựa chọn; vật/điều được chọn; tùy chọn
Examples:
With
the
real
estate
market
so
tight
right
now,
you
don't
have
that
many
options
Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy
fluctuate
/fluctuate/
v
Meaning:
dao động, lên xuống, thay đổi thất thường
Examples:
No
one
is
very
comfortable
making
a
large
investment
while
the
currency
values
fluctuate
almost
daily
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa
get out of
/NA/
v
Meaning:
thôi, mất, bỏ, từ bỏ, rời bỏ, tránh né, thoát khỏi
Examples:
The
company
wanted
to
get
out
of
the
area
before
property
values
declined
even
further
Công ty muốn từ bỏ khu vực trước khi giá trị tài sản suy sụp thậm chí còn nhiều hơn nữa
due to
prep
Meaning:
bởi, vì, do, tại, nhờ có
Examples:
Due
to
the
low
interest
rates,
good
office
space
is
difficult
to
find
Vì mức lợi nhuận thấp, địa điểm văn phòng tốt rất khó tìm ra
indicator
/'indikeitə/
n
Meaning:
‹người/vật/chất› chỉ, chỉ thị (VD: đồng hồ chỉ thị, đèn xi-nhan)
Examples:
If
the
economy
is
an
accurate
indicator,
rental
prices
will
increase
rapidly
in
the
next
six
months
Nếu nền kinh tế là chỉ báo chính xác, tiền thuê (nhà) sẽ tăng nhanh chóng trong 6 tháng tới
lock into
/NA/
v
Meaning:
nhốt, giam; ràng buộc chặt, không thể thay đổi
Examples:
Before
you
lock
yourself
into
something,
check
all
your
options
Trước khi bạn tự ràng buộc mình vào cái gì, hãy xem xét mọi chọn lựa của mình
lease
/li:s/
n
Meaning:
(n) hợp đồng cho thuê; (v) cho thuê
Examples:
They
decided
to
lease
the
property
rather
than
buy
it
Họ đã quyết định đi thuê tài sản thay vì mua nó
subject to
/NA/
adj
Meaning:
lệ thuộc vào, tùy theo; tuân thủ
Examples:
This
contract
is
subject
to
all
the
laws
and
regulations
of
the
state
Hợp đồng này tuân thủ mọi luật lệ và nguyên tắc của nhà nước
occupy
/'ɔkjupai/
v
Meaning:
sở hữu, chiếm hữu; chiếm giữ, chiếm đóng
Examples:
Our
company
has
occupied
this
office
for
more
than
five
years
Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm
circumstance
/'sə:kəmstəns/
n
Meaning:
trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
Examples:
Under
the
current
economic
circumstances,
they
will
not
be
able
to
purchase
the
property
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản
apprehensive
/,æpri'hensiv/
adj
Meaning:
sợ hãi, e sợ; hiểu rõ, cảm thấy rõ, tiếp thu nhanh
Examples:
The
mortgage
lender
was
apprehensive
about
the
company's
ability
to
pay
Người cho vay thế chấp e ngại về khả năng thanh toán của công ty