Renting & Leasing - Topic

Renting & Leasing - Topic

subject to /NA/
adj
Meaning:
  • lệ thuộc vào, tùy theo; tuân thủ
Examples:
    • This
      contract
      is
      subject
      to
      all
      the
      laws
      and
      regulations
      of
      the
      state
    • Hợp đồng này tuân thủ mọi luật lệ và nguyên tắc của nhà nước
option /ˈɑpʃn/
n
Meaning:
  • sự/quyền lựa chọn; vật/điều được chọn; tùy chọn
Examples:
    • With
      the
      real
      estate
      market
      so
      tight
      right
      now,
      you
      don't
      have
      that
      many
      options
    • Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy
indicator /'indikeitə/
n
Meaning:
  • ‹người/vật/chất› chỉ, chỉ thị (VD: đồng hồ chỉ thị, đèn xi-nhan)
Examples:
    • If
      the
      economy
      is
      an
      accurate
      indicator,
      rental
      prices
      will
      increase
      rapidly
      in
      the
      next
      six
      months
    • Nếu nền kinh tế là chỉ báo chính xác, tiền thuê (nhà) sẽ tăng nhanh chóng trong 6 tháng tới
condition /kən'diʃn/
n
Meaning:
  • điều kiện; hoàn cảnh, tình thế, tình trạng, trạng thái
Examples:
    • Except
      for
      some
      minor
      repairs,
      the
      building
      is
      in
      very
      good
      condition
    • Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt
apprehensive /,æpri'hensiv/
adj
Meaning:
  • sợ hãi, e sợ; hiểu rõ, cảm thấy rõ, tiếp thu nhanh
Examples:
    • The
      mortgage
      lender
      was
      apprehensive
      about
      the
      company's
      ability
      to
      pay
    • Người cho vay thế chấp e ngại về khả năng thanh toán của công ty
circumstance /'sə:kəmstəns/
n
Meaning:
  • trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
Examples:
    • Under
      the
      current
      economic
      circumstances,
      they
      will
      not
      be
      able
      to
      purchase
      the
      property
    • Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản
fluctuate /fluctuate/
v
Meaning:
  • dao động, lên xuống, thay đổi thất thường
Examples:
    • No
      one
      is
      very
      comfortable
      making
      a
      large
      investment
      while
      the
      currency
      values
      fluctuate
      almost
      daily
    • Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa
lease /li:s/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) hợp đồng cho thuê; (v) cho thuê
Examples:
    • They
      decided
      to
      lease
      the
      property
      rather
      than
      buy
      it
    • Họ đã quyết định đi thuê tài sản thay vì mua nó
occupy /'ɔkjupai/
v
Meaning:
  • sở hữu, chiếm hữu; chiếm giữ, chiếm đóng
Examples:
    • Our
      company
      has
      occupied
      this
      office
      for
      more
      than
      five
      years
    • Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm
due to
prep
Meaning:
  • bởi, vì, do, tại, nhờ có
Examples:
    • Due
      to
      the
      low
      interest
      rates,
      good
      office
      space
      is
      difficult
      to
      find
    • Vì mức lợi nhuận thấp, địa điểm văn phòng tốt rất khó tìm ra
lock into /NA/
v
Meaning:
  • nhốt, giam; ràng buộc chặt, không thể thay đổi
Examples:
    • Before
      you
      lock
      yourself
      into
      something,
      check
      all
      your
      options
    • Trước khi bạn tự ràng buộc mình vào cái gì, hãy xem xét mọi chọn lựa của mình
get out of /NA/
v
Meaning:
  • thôi, mất, bỏ, từ bỏ, rời bỏ, tránh né, thoát khỏi
Examples:
    • The
      company
      wanted
      to
      get
      out
      of
      the
      area
      before
      property
      values
      declined
      even
      further
    • Công ty muốn từ bỏ khu vực trước khi giá trị tài sản suy sụp thậm chí còn nhiều hơn nữa