Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Quality Control - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Quality Control
Quality Control - Topic
Flashcard
Practice
Setups
perceptive
/pə'septiv/
adj
Meaning:
nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được
Examples:
It
takes
a
perceptive
person
to
be
a
good
manager
Phải là một người có khả năng cảm nhận mới trở thành một nhà quản lý tốt.
throw out
/NA/
v
Meaning:
vứt bỏ, bỏ đi, đuổi đi
Examples:
You'll
be
thrown
out
if
you
don't
pay
the
rent.
Bạn sẽ được đuổi ra nếu bạn không trả tiền thuê nhà.
inspect
/in'spekt/
v
Meaning:
thanh tra, kiểm tra, xem xét kỹ
Examples:
Chilren's
car
searts
are
thoroughly
inspected
and
tested
for
safety
before
being
put
on
the
market
Chổ ngồi trên xe ô-tô của trẻ em được xem xét và kiểm nghiệm kỹ lưỡng trước khi có mặt trên thị trường.
defect
/di'fekt/
n
Meaning:
khuyết điểm, nhược điểm; thiết sót, sai sót
Examples:
Because
of
a
defect
in
stiching,
the
entire
suit
was
throw
out
Bởi vì một lỗi về đường khâu, cả bộ com-lê đã phải vứt bỏ.
uniformly
/ˌjuːnɪˈfɔːmət/
adv
Meaning:
đồng đều thống nhất, không thay đổi
Examples:
The
principles
were
applied
uniformly
across
all
the
departments
Các nguyên tắc được áp dụng thống nhất trên tất cả các phòng ban
brand
/brænd/
n
Meaning:
nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh
Examples:
All
brands
of
aspirin
are
the
same
Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau.
wrinkle
/'riɳkl/
n
Meaning:
‹vếp/nếp› nhăn, nhàu
Examples:
A
wrinkle
in
the
finish
can
be
repaired
more
economically
before
a
sale
than
after
Một vết nhăn trong (sản phẩm) hoàn chỉnh thì có thể sửa chữa trước khi bán có giá hơn là sau đó.
garment
/'gɑ:mənt/
n
Meaning:
Quần áo
Examples:
Portland
Garment
Factory
was
established
in
2008.
Nhà máy may ở Portland (tiểu bang của Mỹ) đã được thành lập năm 2008
conform
/kən'fɔ:m/
v
Meaning:
làm cho phù hợp, làm cho thích hợp; thích nghi với, thích ứng với
Examples:
Our
safety
standards
conform
to
those
established
by
the
government
Các tiêu chuẩn an toàn của chúng tôi phù hợp với những tiêu chuẩn được thiết lập bởi chính phủ
take back
/NA/
v
Meaning:
rút lui, rút lại; lấy lại, kéo lại, đồng ý nhận lại, chấp nhận cho ai trở lại
Examples:
The
quality
inspector
took
the
shoddy
work
back
to
the
assembly
line
to
confront
the
workers
Thanh tra chất lượng đem sản phẩm xấu trở lại dây chuyền lắp ráp để đối chất với công nhân.
enhance
/in'hɑ:ns/
v
Meaning:
nâng cao, tăng cường
Examples:
Every
garment
must
be
carefully
inspected
for
defects
before
it
is
shipped
Mọi quần áo phải dduwwojc kiểm tra lỗi cẩn thận trước khi nó được chở đi.
repel
/ri'pel/
v
Meaning:
chống lại, đẩy lùi; khước từ, cự tuyệt; làm khó chịu
Examples:
Faulty
products
repel
repeat
customers
Những sản phẩm lỗi lại gây khó chịu cho khách hàng.