Property & Departments - Topic

Property & Departments - Topic

inconsiderately /ˌɪnkənˈsɪdərətli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất, sơ suất;
Examples:
    • The
      manager
      inconsiderately
      scheduled
      the
      meeting
      for
      late
      Friday
      afternoon
    • Người giám đốc sơ suất lên lịch họp vào cuối buổi chiều thứ Sáu
hamper /'hæmpə/
v
Meaning:
  • làm vướng, gây vướng; cản trở, gây trở ngại
Examples:
    • The
      lack
      of
      supplies
      hampered
      our
      ability
      to
      finish
      on
      schedule
    • Việc thiếu đồ dự trữ đã gây trở ngại cho khả năng hoàn thành đúng thời gian của chúng tôi
conducive /kən'dju:vis/
adj
Meaning:
  • có ích, có lợi
Examples:
    • The
      soft
      lights
      and
      music
      were
      conducive
      to
      a
      relaxed
      atmosphere.
    • Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.
opt /ɔpt/
v
Meaning:
  • chọn, chọn lựa; quyết định
Examples:
    • The
      operations
      manager
      opted
      for
      the
      less
      expensive
      office
      design
    • Trưởng phòng tác nghiệp đã chọn bản thiết kế văn phòng ít tốn kém
concentrate /'kɔnsentreit/
v
Meaning:
  • tập trung (to focus)
Examples:
    • We
      should
      concentrate
      our
      efforts
      on
      the
      last
      quarter
      of
      the
      year
    • Chúng ta nên tập trung nỗ lực của mình vào quý cuối cùng của năm
collaboration /kə,læbə'reiʃn/
n
Meaning:
  • sự cộng tác, hợp tác
Examples:
    • We
      believe
      that
      it
      was
      our
      collaboration
      that
      enabled
      us
      to
      achieve
      such
      favorable
      results
    • Chúng ta tin rằng sự hợp tác của chúng ta cho phép đạt được những kết quả có lợi đến thế
open to /receptive to/
adj
Meaning:
  • tiếp thu, dùng được cho ai đó (to be + open to)
Examples:
    • Since
      the
      junior
      executive
      was
      still
      on
      probation,
      he
      was
      open
      to
      much
      scrutiny
      and
      criticism
    • Bởi vì người nhân viên điều hành cấp thấp vẫn còn trong thời gian tập sự, anh hay bị săm soi và chỉ trích
scrutiny /'skru:tini/
n
Meaning:
  • ‹sự› nhìn chăm chú; xem xét/kiểm tra kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận
Examples:
    • Jim
      left
      his
      old
      job
      because
      he
      found
      it
      difficult
      to
      work
      under
      the
      close
      scrutiny
      of
      his
      boss
    • Jim đã rời bỏ công việc cũ vì anh thấy khó làm việc dưới sự săm sõi kỹ lưỡng của sếp
lobby = foyer /'lɔbi/
n
Meaning:
  • hành lang, sảnh chờ, vận động hành lang
Examples:
    • The
      reception
      area
      was
      moved
      from
      the
      lobby
      of
      the
      building
      to
      the
      third
      floor
    • Khu vực tiếp tân đã được chuyển từ hành lang của tòa nhà lên tầng ba
adjacent /ə'dʤeizənt/
adj
Meaning:
  • kế bên, liền kề, sát cạnh
Examples:
    • My
      office
      is
      adjacent
      to
      the
      receptionist
      area
      on
      the
      third
      floor
    • Văn phòng của tôi ở bên cạnh khu vực tiếp tân ở tầng ba
disruption /dis'rʌpʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› đập gãy, phá vỡ; ‹sự/tình trạng› rối loạn, gián đoạn
Examples:
    • If
      there
      are
      no
      disruptions,
      the
      office
      renovations
      will
      be
      finished
      this
      week
    • Nếu không có gián đoạn, việc làm mới văn phòng sẽ hoàn thành trong tuần này
move up /NA/
v
Meaning:
  • tiến lên, thăng tiến (to advance, to improve position)
Examples:
    • In
      order
      to
      move
      up
      in
      the
      company,
      employees
      had
      to
      demonstrate
      their
      loyalty
    • Nhằm để thăng tiến trong công ty, các nhân viên phải biểu lộ lòng trung thành của họ