Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Property & Departments - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Property & Departments
Property & Departments - Topic
Flashcard
Practice
Setups
opt
/ɔpt/
v
Meaning:
chọn, chọn lựa; quyết định
Examples:
The
operations
manager
opted
for
the
less
expensive
office
design
Trưởng phòng tác nghiệp đã chọn bản thiết kế văn phòng ít tốn kém
move up
/NA/
v
Meaning:
tiến lên, thăng tiến (to advance, to improve position)
Examples:
In
order
to
move
up
in
the
company,
employees
had
to
demonstrate
their
loyalty
Nhằm để thăng tiến trong công ty, các nhân viên phải biểu lộ lòng trung thành của họ
conducive
/kən'dju:vis/
adj
Meaning:
có ích, có lợi
Examples:
The
soft
lights
and
music
were
conducive
to
a
relaxed
atmosphere.
Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.
scrutiny
/'skru:tini/
n
Meaning:
‹sự› nhìn chăm chú; xem xét/kiểm tra kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận
Examples:
Jim
left
his
old
job
because
he
found
it
difficult
to
work
under
the
close
scrutiny
of
his
boss
Jim đã rời bỏ công việc cũ vì anh thấy khó làm việc dưới sự săm sõi kỹ lưỡng của sếp
disruption
/dis'rʌpʃn/
n
Meaning:
‹sự› đập gãy, phá vỡ; ‹sự/tình trạng› rối loạn, gián đoạn
Examples:
If
there
are
no
disruptions,
the
office
renovations
will
be
finished
this
week
Nếu không có gián đoạn, việc làm mới văn phòng sẽ hoàn thành trong tuần này
inconsiderately
/ˌɪnkənˈsɪdərətli/
adv
Meaning:
thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất, sơ suất;
Examples:
The
manager
inconsiderately
scheduled
the
meeting
for
late
Friday
afternoon
Người giám đốc sơ suất lên lịch họp vào cuối buổi chiều thứ Sáu
adjacent
/ə'dʤeizənt/
adj
Meaning:
kế bên, liền kề, sát cạnh
Examples:
My
office
is
adjacent
to
the
receptionist
area
on
the
third
floor
Văn phòng của tôi ở bên cạnh khu vực tiếp tân ở tầng ba
concentrate
/'kɔnsentreit/
v
Meaning:
tập trung (to focus)
Examples:
We
should
concentrate
our
efforts
on
the
last
quarter
of
the
year
Chúng ta nên tập trung nỗ lực của mình vào quý cuối cùng của năm
lobby = foyer
/'lɔbi/
n
Meaning:
hành lang, sảnh chờ, vận động hành lang
Examples:
The
reception
area
was
moved
from
the
lobby
of
the
building
to
the
third
floor
Khu vực tiếp tân đã được chuyển từ hành lang của tòa nhà lên tầng ba
collaboration
/kə,læbə'reiʃn/
n
Meaning:
sự cộng tác, hợp tác
Examples:
We
believe
that
it
was
our
collaboration
that
enabled
us
to
achieve
such
favorable
results
Chúng ta tin rằng sự hợp tác của chúng ta cho phép đạt được những kết quả có lợi đến thế
hamper
/'hæmpə/
v
Meaning:
làm vướng, gây vướng; cản trở, gây trở ngại
Examples:
The
lack
of
supplies
hampered
our
ability
to
finish
on
schedule
Việc thiếu đồ dự trữ đã gây trở ngại cho khả năng hoàn thành đúng thời gian của chúng tôi
open to
/receptive to/
adj
Meaning:
tiếp thu, dùng được cho ai đó (to be + open to)
Examples:
Since
the
junior
executive
was
still
on
probation,
he
was
open
to
much
scrutiny
and
criticism
Bởi vì người nhân viên điều hành cấp thấp vẫn còn trong thời gian tập sự, anh hay bị săm soi và chỉ trích