Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Promotions & Awards - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Promotions & Awards
Promotions & Awards - Topic
Flashcard
Practice
Setups
achievement
/ə'tʃi:vmənt/
n
Meaning:
thành tích, thành tựu; ‹sự› đạt được, hoàn thành
Examples:
Joseph's
achievements
in
R&D
will
go
down
in
company
history
Thành tựu của Joseph ở bộ phận R&D sẽ được ghi vào lịch sử công ty
promote
/promote/
v
Meaning:
xúc tiến, đẩy mạnh, khuyến khích; đề xướng, đề đạt; thăng tiến, thăng chức
Examples:
Even
though
the
sales
associate
had
a
good
year,
it
wasn't
possible
to
promote
him
Dù là người trợ lý kinh doanh đã có một năm tốt, thì vẫn không thể thăng chức anh ta
look forward to
/NA/
v
Meaning:
mong đợi, mong chờ, trông mong
Examples:
We
look
forward
to
seeing
you
at
the
next
meeting
Chúng tôi mong đợi được gặp anh vào cuộc họp tiếp sau
productive
/productive/
adj
Meaning:
hữu ích; có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi cao
Examples:
The
managers
had
a
very
productive
meeting
and
were
able
to
solve
many
of
the
problems
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề
value
/'vælju:/
v
Meaning:
đánh giá, định giá; chuộng, quý, coi trọng
Examples:
The
expert
valued
the
text
at
$7,000
Chuyên gia đã định giá nguyên bản/cuốn sách là 7 ngàn đô-la
contribute
/kən'tribju:t/
v
Meaning:
đóng góp, góp phần; gia tăng, cộng thêm
Examples:
Make
sure
your
boss
is
aware
of
the
work
you
contributed
to
the
project
Phải chắc là sếp của bạn nhận biết được việc (mà) bạn đã đóng góp vào dự án
dedication
/,dedi'keiʃn/
n
Meaning:
‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy
Examples:
The
director's
dedication
to
a
high-quality
product
has
motivated
many
of
his
employees
Sự cống hiến của giám đốc cho một sản phẩm chất lượng cao đã thúc đẩy nhiều nhân viên
recognition
/,rekəg'niʃn/
n
Meaning:
‹sự› công nhận, thừa nhận, nhận ra
Examples:
Recognition
of
excellent
work
should
be
routine
for
every
manager
Sự nhận ra công việc xuất sắc là chuyện thường ngày của mọi trưởng phòng
merit
/'merit/
n
Meaning:
giá trị, xuất sắc; công lao, công trạng
Examples:
Employees
are
evaluated
on
their
merit
and
not
on
seniority
Nhân viên được đánh giá theo công lao của họ và không theo thâm niên
look to
/NA/
v
Meaning:
tin vào, trông cậy vào, mong đợi ở (ai)
Examples:
The
staff
is
looking
to
their
supervisor
for
guidance
and
direction
Nhân viên đang trông cậy vào người giám sát của họ về sự chỉ đạo và hướng dẫn
loyal
/'lɔiəl/
adj
Meaning:
trung thành, trung nghĩa, trung kiên
Examples:
Even
though
your
assistant
is
loyal,
you
have
to
question
his
job
performance
Dù là trợ lý của anh trung thành, anh vẫn phải đặt vấn đề về kết quả công việc của hắn
obviously
/ˈɒbviəsli/
adv
Meaning:
‹một cách› rõ ràng, hiển nhiên (clearly, evidently)
Examples:
Her
tardiness
was
obviously
resented
by
her
coworkers
Sự chậm chạp của cô ta rõ ràng là bị đồng nghiệp bực bội