Promotions & Awards - Topic

Promotions & Awards - Topic

achievement /ə'tʃi:vmənt/
n
Meaning:
  • thành tích, thành tựu; ‹sự› đạt được, hoàn thành
Examples:
    • Joseph's
      achievements
      in
      R&D
      will
      go
      down
      in
      company
      history
    • Thành tựu của Joseph ở bộ phận R&D sẽ được ghi vào lịch sử công ty
promote /promote/
v
Meaning:
  • xúc tiến, đẩy mạnh, khuyến khích; đề xướng, đề đạt; thăng tiến, thăng chức
Examples:
    • Even
      though
      the
      sales
      associate
      had
      a
      good
      year,
      it
      wasn't
      possible
      to
      promote
      him
    • Dù là người trợ lý kinh doanh đã có một năm tốt, thì vẫn không thể thăng chức anh ta
look forward to /NA/
v
Meaning:
  • mong đợi, mong chờ, trông mong
Examples:
    • We
      look
      forward
      to
      seeing
      you
      at
      the
      next
      meeting
    • Chúng tôi mong đợi được gặp anh vào cuộc họp tiếp sau
productive /productive/
adj
Meaning:
  • hữu ích; có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi cao
Examples:
    • The
      managers
      had
      a
      very
      productive
      meeting
      and
      were
      able
      to
      solve
      many
      of
      the
      problems
    • Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề
value /'vælju:/
v
Meaning:
  • đánh giá, định giá; chuộng, quý, coi trọng
Examples:
    • The
      expert
      valued
      the
      text
      at
      $7,000
    • Chuyên gia đã định giá nguyên bản/cuốn sách là 7 ngàn đô-la
contribute /kən'tribju:t/
v
Meaning:
  • đóng góp, góp phần; gia tăng, cộng thêm
Examples:
    • Make
      sure
      your
      boss
      is
      aware
      of
      the
      work
      you
      contributed
      to
      the
      project
    • Phải chắc là sếp của bạn nhận biết được việc (mà) bạn đã đóng góp vào dự án
dedication /,dedi'keiʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy
Examples:
    • The
      director's
      dedication
      to
      a
      high-quality
      product
      has
      motivated
      many
      of
      his
      employees
    • Sự cống hiến của giám đốc cho một sản phẩm chất lượng cao đã thúc đẩy nhiều nhân viên
recognition /,rekəg'niʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› công nhận, thừa nhận, nhận ra
Examples:
    • Recognition
      of
      excellent
      work
      should
      be
      routine
      for
      every
      manager
    • Sự nhận ra công việc xuất sắc là chuyện thường ngày của mọi trưởng phòng
merit /'merit/
n
Meaning:
  • giá trị, xuất sắc; công lao, công trạng
Examples:
    • Employees
      are
      evaluated
      on
      their
      merit
      and
      not
      on
      seniority
    • Nhân viên được đánh giá theo công lao của họ và không theo thâm niên
look to /NA/
v
Meaning:
  • tin vào, trông cậy vào, mong đợi ở (ai)
Examples:
    • The
      staff
      is
      looking
      to
      their
      supervisor
      for
      guidance
      and
      direction
    • Nhân viên đang trông cậy vào người giám sát của họ về sự chỉ đạo và hướng dẫn
loyal /'lɔiəl/
adj
Meaning:
  • trung thành, trung nghĩa, trung kiên
Examples:
    • Even
      though
      your
      assistant
      is
      loyal,
      you
      have
      to
      question
      his
      job
      performance
    • Dù là trợ lý của anh trung thành, anh vẫn phải đặt vấn đề về kết quả công việc của hắn
obviously /ˈɒbviəsli/
adv
Meaning:
  • ‹một cách› rõ ràng, hiển nhiên (clearly, evidently)
Examples:
    • Her
      tardiness
      was
      obviously
      resented
      by
      her
      coworkers
    • Sự chậm chạp của cô ta rõ ràng là bị đồng nghiệp bực bội