Product Development - Topic

Product Development - Topic

examine /ig'zæmin/
v
Meaning:
  • khám xét, xem xét; khảo sát, nghiên cứu; hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn
Examples:
    • Before
      marketing
      a
      new
      product,
      researchers
      must
      carefully
      examine
      it
      from
      every
      aspect
    • Trước khi tiếp thị sản phẩm mới, nhà nghiên cứu phải khảo sát cẩn thận nó từ mọi khía cạnh
assume /ə'sju:m/
v
Meaning:
  • giả sử, cho rằng; đảm đương, gánh vác; thừa nhận, cho là đúng
Examples:
    • The
      young
      man
      felt
      ready
      to
      assume
      the
      new
      responsibilities
      of
      his
      promotion
    • Người thanh niên cảm thấy đã sẵn sàng gánh vác trách nhiệm mới của việc đề bạt mình
solve /sɔlv/
v
Meaning:
  • giải, giải quyết, làm sáng tỏ
Examples:
    • Researchers
      find
      that
      every
      time
      they
      solve
      one
      problem,
      two
      more
      result
    • Các nhà nghiên cứu thấy rằng mỗi lần họ giải quyết 1 vấn đề, (sẽ có) hơn 2 kết quả
decade /'dekeid/
n
Meaning:
  • thập niên, thập kỷ; bộ mười, nhóm mười
Examples:
    • Each
      decade
      seems
      to
      have
      its
      own
      fad
      products
    • Mỗi thập kỷ dường như có những sản phẩm mốt nhất thời riêng của nó
logical /'lɔdʤikəl/
adj
Meaning:
  • hợp lý, hợp với lôgic, theo lôgic
Examples:
    • In
      addition
      to
      logical
      thinkers,
      a
      good
      research
      and
      development
      team
      should
      include
      a
      few
      dreamers
    • Để bổ sung cho những người suy nghĩ theo lôgic, một đội nghiên cứu và phát triển SP giỏi nên bao gồm một vài người suy nghĩ mơ mộng
supervisor /'sju:pəvaizə/
n
Meaning:
  • người giám sát
Examples:
    • A
      good
      supervisor
      gets
      his
      team
      to
      work
      with
      him,
      not
      just
      for
      him
    • Một giám sát giỏi khiến cho đội ngũ của anh ta làm việc với anh ta, không chỉ cho anh ta
experiment /iks'periment - iks'periment/
v
Meaning:
  • (v) làm thí nghiệm; (n) cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử
Examples:
    • Product
      developers
      must
      conduct
      hundreds
      of
      experiments
      in
      their
      research
    • Các nhà phát triển sản phẩm phải làm hàng trăm thử nghiệm về sự nghiên cứu của họ
systematically /ˌsɪstəˈmætɪkli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): có hệ thống, có phương pháp (methodically)
Examples:
    • While
      creative
      thinking
      is
      necessary,
      analyzing
      a
      problem
      systematically
      is
      indispensable
    • Trong khi mà sự suy nghĩ sáng tạo là cần thiết, thì việc phân tích một vấn đề một cách có hệ thống là không thể thiếu được
responsibility /ris,pɔnsə'biliti/
n
Meaning:
  • trách nhiệm, bổn phận
Examples:
    • The
      product
      development
      department
      has
      a
      huge
      responsibility
      to
      be
      sure
      that
      the
      product
      is
      safe,
      even
      if
      used
      improperly
    • Bộ phận phát triển sản phẩm có một trách nhiệm to lớn là phải chắc rằng sản phẩm là an toàn, cho dù là sử dụng không đúng cách
research /ri'sə:tʃ/
n
Meaning:
  • sự nghiên cứu
Examples:
    • For
      toy
      manufacturers,
      research
      can
      be
      pure
      fun
    • Đối với các nhà sản xuất đồ chơi, việc nghiên cứu có thể là vui chơi thuần túy
anxious /'æɳkʃəs/
adj
Meaning:
  • lo âu, băn khoăn
Examples:
    • He
      seemed
      anxious
      about
      the
      meeting
    • Anh ấy có vẻ lo âu về buổi họp
ascertain /,æsə'tein/
v
Meaning:
  • biết chắc, xác định rõ ràng, tìm hiểu chắc chắn
Examples:
    • A
      necessary
      part
      of
      product
      development
      is
      to
      ascertain
      whether
      the
      product
      is
      safe
    • Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không