Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Product Development - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Product Development
Product Development - Topic
Flashcard
Practice
Setups
solve
/sɔlv/
v
Meaning:
giải, giải quyết, làm sáng tỏ
Examples:
Researchers
find
that
every
time
they
solve
one
problem,
two
more
result
Các nhà nghiên cứu thấy rằng mỗi lần họ giải quyết 1 vấn đề, (sẽ có) hơn 2 kết quả
systematically
/ˌsɪstəˈmætɪkli/
adv
Meaning:
có hệ thống, có phương pháp (methodically)
Examples:
While
creative
thinking
is
necessary,
analyzing
a
problem
systematically
is
indispensable
Trong khi mà sự suy nghĩ sáng tạo là cần thiết, thì việc phân tích một vấn đề một cách có hệ thống là không thể thiếu được
assume
/ə'sju:m/
v
Meaning:
giả sử, cho rằng; đảm đương, gánh vác; thừa nhận, cho là đúng
Examples:
The
young
man
felt
ready
to
assume
the
new
responsibilities
of
his
promotion
Người thanh niên cảm thấy đã sẵn sàng gánh vác trách nhiệm mới của việc đề bạt mình
The
company
assumed
that
the
new
product
would
be
a
success
Công ty cho rằng sản phẩm mới sẽ thành công
examine
/ig'zæmin/
v
Meaning:
khám xét, xem xét; khảo sát, nghiên cứu; hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn
Examples:
Before
marketing
a
new
product,
researchers
must
carefully
examine
it
from
every
aspect
Trước khi tiếp thị sản phẩm mới, nhà nghiên cứu phải khảo sát cẩn thận nó từ mọi khía cạnh
experiment
/iks'periment - iks'periment/
v
Meaning:
(v) làm thí nghiệm; (n) cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử
Examples:
Product
developers
must
conduct
hundreds
of
experiments
in
their
research
Các nhà phát triển sản phẩm phải làm hàng trăm thử nghiệm về sự nghiên cứu của họ
logical
/'lɔdʤikəl/
adj
Meaning:
hợp lý, hợp với lôgic, theo lôgic
Examples:
In
addition
to
logical
thinkers,
a
good
research
and
development
team
should
include
a
few
dreamers
Để bổ sung cho những người suy nghĩ theo lôgic, một đội nghiên cứu và phát triển SP giỏi nên bao gồm một vài người suy nghĩ mơ mộng
anxious
/'æɳkʃəs/
adj
Meaning:
lo âu, băn khoăn
Examples:
He
seemed
anxious
about
the
meeting
Anh ấy có vẻ lo âu về buổi họp
decade
/'dekeid/
n
Meaning:
thập niên, thập kỷ; bộ mười, nhóm mười
Examples:
Each
decade
seems
to
have
its
own
fad
products
Mỗi thập kỷ dường như có những sản phẩm mốt nhất thời riêng của nó
supervisor
/'sju:pəvaizə/
n
Meaning:
người giám sát
Examples:
A
good
supervisor
gets
his
team
to
work
with
him,
not
just
for
him
Một giám sát giỏi khiến cho đội ngũ của anh ta làm việc với anh ta, không chỉ cho anh ta
research
/ri'sə:tʃ/
n
Meaning:
sự nghiên cứu
Examples:
For
toy
manufacturers,
research
can
be
pure
fun
Đối với các nhà sản xuất đồ chơi, việc nghiên cứu có thể là vui chơi thuần túy
responsibility
/ris,pɔnsə'biliti/
n
Meaning:
trách nhiệm, bổn phận
Examples:
The
product
development
department
has
a
huge
responsibility
to
be
sure
that
the
product
is
safe,
even
if
used
improperly
Bộ phận phát triển sản phẩm có một trách nhiệm to lớn là phải chắc rằng sản phẩm là an toàn, cho dù là sử dụng không đúng cách
ascertain
/,æsə'tein/
v
Meaning:
biết chắc, xác định rõ ràng, tìm hiểu chắc chắn
Examples:
A
necessary
part
of
product
development
is
to
ascertain
whether
the
product
is
safe
Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không