Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Pharmacy - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Pharmacy
Pharmacy - Topic
Flashcard
Practice
Setups
potential
/pə'tenʃəl/
adj
Meaning:
tiềm tàng, tiềm năng, tiềm lực, khả năng
Examples:
To
avoid
any
potential
side
effects
from
the
medication,
be
sure
to
tell
your
doctor
all
the
drugs
you
are
currently
taking
Để tránh bất kỳ phản ứng phụ tiềm tàng nào từ thuốc, hãy bảo đảm là kể cho bác sĩ tất cả loại thuốc mà bạn hiện tại đang uốn
consult
/kən'sʌlt/
v
Meaning:
hỏi ý kiến, tham khảo
Examples:
If
the
pain
continues,
consult
your
doctor.
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, thì bạn tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.
convenient
/kən'vi:njənt/
adj
Meaning:
thuận lợi, thuận tiện; ở gần, dễ đi đến
Examples:
Is
this
a
convenient
location
for
you
to
pick
up
your
prescription?
Đây có phải là một địa điểm thuận tiện cho anh lấy toa thuốc của mình không?
sample
/ˈsæmpl/
n
Meaning:
mẫu, hàng mẫu
Examples:
A
sample
of
the
population
taking
the
new
medicine
was
surveyed
to
determine
whether
it
caused
side
effects
Một số người dân uống loại thuốc mới đã được khảo sát để xác định xem nó có gây ra phản ứng phụ hay không
interaction
/,intər'ækʃn/
n
Meaning:
‹sự› tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
Examples:
My
pharmacist
was
concerned
about
the
interaction
of
the
two
medications
I
was
prescribed
Dược sĩ của tôi lo lắng về sự tương tác của 2 loại thuốc mà tôi được kê toa
detect
/di'tekt/
v
Meaning:
dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
Examples:
The
tests
are
designed
to
detect
the
disease
early.
Các xét nghiệm này được thiết kế để phát hiện bệnh sớm.
sense
/sens/
n
Meaning:
giác quan, cảm giác, ý thức, tri thức; sự thông minh, khả năng phán đoán
Examples:
I
got
the
sense
it
would
be
better
to
get
my
prescription
filled
right
away
Tôi có cảm giác sẽ tốt hơn khi uống theo toa của tôi ngay lập tức
control
/kən'troul/
v
Meaning:
kiểm tra, kiểm soát; điều khiển, chỉ huy
Examples:
Please
take
your
medication
every
day
to
control
your
high
blood
pressure
Vui lòng uống thuốc mỗi ngày để kiểm soát huyết áp cao của ông
volunteer
/,vɔlən'tiə/
n
Meaning:
tình nguyện viên, người xung phong
Examples:
Several
staff
members
volunteered
for
early
retirement
Một số nhân viên tình nguyện nghỉ hưu sớm
factor
/'fæktə/
n
Meaning:
nhân tố, yếu tố
Examples:
Could
my
cat
be
a
factor
contributing
to
my
asthma?
Con mèo của tôi có thể là một yếu tố góp phần cho bệnh hen suyễn của tôi hay không?
limit
/'limit/
n
Meaning:
giới hạn, hạn định, ranh giới
Examples:
We
were
reaching
the
limits
of
civilization.
Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.
monitor
/'mɔnitə/
v
Meaning:
màn hình vi tính, lớp trưởng
Examples:
The
patient
had
weekly
appointments
so
that
the
doctor
could
monitor
their
progress
Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ