Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Ordering Supplies - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Ordering Supplies
Ordering Supplies - Topic
Flashcard
Practice
Setups
stationery
/'steiʃnəri/
n
Meaning:
đồ dùng văn phòng (giấy để viết và bao thư)
Examples:
We
do
not
have
enough
stationery,
so
please
order
some
more
Chúng ta không có đủ giấy và bao thư, vậy hãy đặt hàng thêm một ít nữa
quality
/'kwɔliti/
n
Meaning:
chất lượng; phẩm chất; đặc tính, năng lực, tài năng, đức tính
Examples:
The
quality
of
their
clothes
has
fallen
ever
since
they
started
using
cheaper
fabrics
to
make
them
Chất lượng quần áo của họ đã bị sa sút kể từ khi họ bắt đầu dùng các loại vải rẻ tiền hơn để làm ra chúng
smooth
/smu:ð/
adj
Meaning:
nhẵn, trơn, mượt, phẳng lặng; trôi chảy, êm thấm; hòa nhã, lễ độ
Examples:
Her
smooth
manner
won
her
the
appreciation
of
the
manager
but
not
her
colleagues
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp
prerequisite
/'pri:'rekwizit/
n
Meaning:
(điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
Examples:
Here
are
the
prerequisites
that
you
need
to
purchase
before
coming
to
class
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học
obtain
/əb'tein/
v
Meaning:
đạt được, thu được, giành được, kiếm được (to acquire)
Examples:
The
employee
obtained
the
report
from
her
supervisor
Người nhân viên thu thập báo cáo từ người giám sát của của cô ta
diversify
/dai'və:sifai/
v
Meaning:
đa dạng hóa, làm cho thành nhiều dạng, thay đổi
Examples:
The
consultant
that
we
hired
recommends
that
we
don't
diversify
at
this
time
Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này
essentially
/ɪˈsenʃəli/
adv
Meaning:
cần thiết
Examples:
He
was,
essentially,
a
teacher,
not
a
manager.
Về cơ bản thì anh ấy như là 1 giáo viên chứ không phải người quản lý.
enterprise
/'entəpraiz/
n
Meaning:
công trình, dự án lớn; tổ chức kinh doanh, hãng, công ty, xí nghiệp
Examples:
The
new
enterprise
quickly
established
an
account
with
the
office
supply
store
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...)
maintain
/men'tein/
v
Meaning:
bảo quản, giữ gìn, duy trì
Examples:
I've
been
maintaining
a
list
of
office
supplies
that
are
in
greatest
demand
Tôi đang giữ một danh sách các nơi cung cấp đồ dùng văn phòng được ưa chuộng nhất
everyday
/'evridei/
adj
Meaning:
hàng ngày, thường ngày, thông thường
Examples:
This
everyday
routine
of
having
to
check
inventory
is
boring
Công việc thường ngày phải kiểm tra hàng tồn kho thì thật chán
source
/sɔ:s/
n
Meaning:
nguồn, nguồn gốc
Examples:
I
can't
tell
you
the
source
of
this
information
Tôi không thể nói cho anh về nguồn của thông tin này
function
/fʌŋkʃn/
v
Meaning:
(v) thực hiện chức năng; (n) chức năng, nhiệm vụ
Examples:
What
is
the
function
of
this
device?
Chức năng của thiết bị này là gì?