Ordering Supplies - Topic

Ordering Supplies - Topic

quality /'kwɔliti/
n
Meaning:
  • chất lượng; phẩm chất; đặc tính, năng lực, tài năng, đức tính
Examples:
    • The
      quality
      of
      their
      clothes
      has
      fallen
      ever
      since
      they
      started
      using
      cheaper
      fabrics
      to
      make
      them
    • Chất lượng quần áo của họ đã bị sa sút kể từ khi họ bắt đầu dùng các loại vải rẻ tiền hơn để làm ra chúng
diversify /dai'və:sifai/
v
Meaning:
  • đa dạng hóa, làm cho thành nhiều dạng, thay đổi
Examples:
    • The
      consultant
      that
      we
      hired
      recommends
      that
      we
      don't
      diversify
      at
      this
      time
    • Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này
enterprise /'entəpraiz/
n
Meaning:
  • công trình, dự án lớn; tổ chức kinh doanh, hãng, công ty, xí nghiệp
Examples:
    • The
      new
      enterprise
      quickly
      established
      an
      account
      with
      the
      office
      supply
      store
    • Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...)
everyday /'evridei/
adj
Meaning:
  • hàng ngày, thường ngày, thông thường
Examples:
    • This
      everyday
      routine
      of
      having
      to
      check
      inventory
      is
      boring
    • Công việc thường ngày phải kiểm tra hàng tồn kho thì thật chán
stationery /'steiʃnəri/
n
Meaning:
  • đồ dùng văn phòng (giấy để viết và bao thư)
Examples:
    • We
      do
      not
      have
      enough
      stationery,
      so
      please
      order
      some
      more
    • Chúng ta không có đủ giấy và bao thư, vậy hãy đặt hàng thêm một ít nữa
essentially /ɪˈsenʃəli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): cần thiết
Examples:
    • He
      was,
      essentially,
      a
      teacher,
      not
      a
      manager.
    • Về cơ bản thì anh ấy như là 1 giáo viên chứ không phải người quản lý.
source /sɔ:s/
n
Meaning:
  • nguồn, nguồn gốc
Examples:
    • I
      can't
      tell
      you
      the
      source
      of
      this
      information
    • Tôi không thể nói cho anh về nguồn của thông tin này
maintain /men'tein/
v
Meaning:
  • bảo quản, giữ gìn, duy trì
Examples:
    • I've
      been
      maintaining
      a
      list
      of
      office
      supplies
      that
      are
      in
      greatest
      demand
    • Tôi đang giữ một danh sách các nơi cung cấp đồ dùng văn phòng được ưa chuộng nhất
function /fʌŋkʃn/
v
Meaning:
  • (v) thực hiện chức năng; (n) chức năng, nhiệm vụ
Examples:
    • What
      is
      the
      function
      of
      this
      device?
    • Chức năng của thiết bị này là gì?
smooth /smu:ð/
adj
Meaning:
  • nhẵn, trơn, mượt, phẳng lặng; trôi chảy, êm thấm; hòa nhã, lễ độ
Examples:
    • Her
      smooth
      manner
      won
      her
      the
      appreciation
      of
      the
      manager
      but
      not
      her
      colleagues
    • Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp
obtain /əb'tein/
v
Meaning:
  • đạt được, thu được, giành được, kiếm được (to acquire)
Examples:
    • The
      employee
      obtained
      the
      report
      from
      her
      supervisor
    • Người nhân viên thu thập báo cáo từ người giám sát của của cô ta
prerequisite /'pri:'rekwizit/
n
Meaning:
  • (điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
Examples:
    • Here
      are
      the
      prerequisites
      that
      you
      need
      to
      purchase
      before
      coming
      to
      class
    • Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học