Ordering Lunch - Topic

Ordering Lunch - Topic

commonly /'kɔmənli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): thường thường, thông thường, bình thường
Examples:
    • The
      restaurants
      in
      this
      area
      commonly
      serve
      office
      workers
      and
      are
      only
      open
      during
      the
      week
    • Nhà hàng trong khu này thường phục vụ nhân viên văn phòng và thường mở cửa suốt tuần
fall to /NA/
v
Meaning:
  • bắt đầu vào việc, bắt tay vào việc; rơi vào tay của, trở thành trách nhiệm của
Examples:
    • The
      task
      of
      preparing
      the
      meal
      fell
      to
      the
      assistant
      chef
      when
      the
      chief
      chef
      was
      ill
    • Nhiệm vụ nấu ăn rơi vào tay của phụ bếp khi mà người đầu bếp bị bệnh
narrow /'nærou/
v
Meaning:
  • chật, hẹp; hạn chế; kỹ, tỉ mỉ
Examples:
    • This
      restaurant
      delivers
      only
      pizza
      and
      sandwiches,
      so
      that
      certainly
      narrows
      down
      the
      choices
    • Nhà hàng này chỉ giao hàng pizza và sandwich, hẳn nhiên là đã làm thu hẹp các chọn lựa
list /list/
n
Meaning:
  • danh sách, bản kê khai
Examples:
    • We
      keep
      a
      list
      of
      all
      the
      restaurants
      in
      this
      area
      that
      deliver
    • Chúng tôi giữ một danh sách các nhà hàng có giao hàng trong khu vực này
settle /'setl/
v
Meaning:
  • ngồi, đậu, bố trí, định cư, làm ăn sinh sống; giải quyết, hòa giải, dàn xếp
Examples:
    • We
      settle
      the
      bill
      with
      the
      cashier
    • Chúng tôi thanh toán hóa đơn với người thủ quỹ
burden /'bə:dn/
n
Meaning:
  • gánh nặng (đen & bóng), gánh trách nhiệm
Examples:
    • The
      secretary
      usually
      takes
      on
      the
      burden
      of
      ordering
      lunch
      for
      business
      meetings
    • Người thư ký thường gánh trách nhiệm đặt bữa trưa cho những cuộc họp làm ăn
individual /,indi'vidjuəl/
adj
Meaning:
  • cá nhân, riêng, riêng lẻ; riêng biệt, đặc biệt, độc đáo;
Examples:
    • We
      had
      the
      delivery
      man
      mark
      the
      contents
      of
      each
      individual
      order
    • Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt
elegance /'eligəns/
n
Meaning:
  • ‹tính/sự› thanh lịch, tao nhã
Examples:
    • The
      elegance
      of
      the
      restaurant
      made
      it
      a
      pleasant
      place
      to
      eat
    • Sự thanh lịch của nhà hàng khiến nó là một nơi thú vị để ăn uống
delivery /di'livəri/
n
Meaning:
  • ‹sự› giao hàng, phân phát, phân phối
Examples:
    • The
      caterer
      hired
      a
      courier
      to
      make
      the
      delivery
    • Nhà cung cấp thực phẩm đã thuê một người đưa tin để thực hiện việc giao hàng
pick up /'pikʌp/
v
Meaning:
  • đón (ai đó)
Examples:
    • I'll
      pick
      you
      up
      at
      fiveo'clock.
    • Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ
impress /im'pres/
v
Meaning:
  • gây ấn tượng, khắc sâu, ghi sâu
Examples:
    • I
      was
      impressed
      with
      how
      quickly
      they
      delivered
      our
      lunch
    • Tôi bị ấn tượng với việc họ phân phát bữa trưa của chúng tôi nhanh chóng đến vậy
multiple /'mʌltipl/
adj
Meaning:
  • nhân; nhiều, nhiều mối, nhiều phần
Examples:
    • a
      house
      in
      multiple
      ownership/occupancy
      (=
      owned/occupied
      by
      several
      different
      people
      or
      families)