Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Office Technology - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Office Technology
Office Technology - Topic
Flashcard
Practice
Setups
as needed
/NA/
adv
Meaning:
khi cần, lúc cần, cần thiết
Examples:
The
service
contract
states
that
repairs
will
be
made
on
an
as-needed
basis
Hợp đồng dịch vụ nói rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở mỗi khi cần
capacity
/kə'pæsiti/
n
Meaning:
sức chứa, dung tích, khả năng chứa đựng; khả năng, năng lực
Examples:
The
new
conference
room
is
much
larger
and
has
a
capacity
of
one
hundred
people
Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người
be in charge of
/NA/
v
Meaning:
chịu trách nhiệm về; đang điều khiển, đang chỉ huy
Examples:
He
appointed
someone
to
be
in
charge
of
maintaining
a
supply
of
paper
in
the
fax
machine
Ông ấy chọn người nào đó chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax
provider
/provider/
n
Meaning:
người cung cấp, nhà cung cấp (supplier)
Examples:
The
deparment
was
extremely
pleased
with
the
service
they
received
from
the
phone
provide.
Bộ phận hết sức hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ điện thoại
recur
/ri'kə:/
v
Meaning:
lặp lại, diễn lại, tái diễn, tái phát; lặp đi lặp lại
Examples:
The
managers
did
not
want
that
particular
error
to
recur
Các trưởng phòng không muốn những lỗi cá biệt đó lại tái diễn
physically
/ˈfɪzɪkli /
adv
Meaning:
về thân thể/cơ thể/thể chất; theo quy luật tự nhiên, một cách vật lý
Examples:
The
computer
screen
is
making
her
physically
sick.
Màn hình máy tính khiến cho cô ta khó chịu về mặt thể chất
durable
/ˈdjʊərəbl/
adj
Meaning:
bền, lâu, lâu bền
Examples:
These
chairs
are
more
durable
than
the
first
ones
we
looked
at
Những cái ghế này bền hơn nhiều những cái ghế đầu tiên mà chúng ta đã thấy
reduction
/ri'dʌkʃn/
n
Meaning:
‹sự› giảm, hạ, thu nhỏ, hạ thấp (lessening, decrease)
Examples:
The
outlet
store
gave
a
20
percent
reduction
in
the
price
of
the
shelves
and
bookcases
Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách
affordable
/əˈfɔːd/
adj
Meaning:
có đủ khả năng, có đủ điều kiện (sức lực/thời gian/tiền bạc)
Examples:
The
company's
first
priority
was
to
find
an
affordable
phone
system
Ưu tiên trước hết của công ty là tìm một hệ thống điện thoại có đủ khả năng (hoạt động)
stock
/stɒk/
v
Meaning:
kho/hàng dự trữ; vốn, cổ phần
Examples:
The
employees
stocked
the
shelves
on
a
weekly
basis
Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần
initiative
/i'niʃiətiv/
n
Meaning:
bắt đầu, khởi đầu, khởi xướng
Examples:
Employees
are
encouraged
to
take
the
initiative
and
share
their
ideas
with
management.
Nhân viên được khuyến khích đi đầu và chia sẻ ý tưởng của họ với ban quản lý
stay on top of
/NA/
v
Meaning:
nắm bắt tình hình (đang xảy ra), hiểu biết thông tin mới nhất
Examples:
In
this
industry,
you
must
stay
on
top
of
current
developments
Trong ngành công nghiệp này, anh phải nắm bắt được tình hình về các diễn biến hiện tại