Office Technology - Topic

Office Technology - Topic

physically /ˈfɪzɪkli /
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): về thân thể/cơ thể/thể chất; theo quy luật tự nhiên, một cách vật lý
Examples:
    • The
      computer
      screen
      is
      making
      her
      physically
      sick.
    • Màn hình máy tính khiến cho cô ta khó chịu về mặt thể chất
initiative /i'niʃiətiv/
n
Meaning:
  • bắt đầu, khởi đầu, khởi xướng
Examples:
    • Employees
      are
      encouraged
      to
      take
      the
      initiative
      and
      share
      their
      ideas
      with
      management.
    • Nhân viên được khuyến khích đi đầu và chia sẻ ý tưởng của họ với ban quản lý
durable /ˈdjʊərəbl/
adj
Meaning:
  • bền, lâu, lâu bền
Examples:
    • These
      chairs
      are
      more
      durable
      than
      the
      first
      ones
      we
      looked
      at
    • Những cái ghế này bền hơn nhiều những cái ghế đầu tiên mà chúng ta đã thấy
recur /ri'kə:/
v
Meaning:
  • lặp lại, diễn lại, tái diễn, tái phát; lặp đi lặp lại
Examples:
    • The
      managers
      did
      not
      want
      that
      particular
      error
      to
      recur
    • Các trưởng phòng không muốn những lỗi cá biệt đó lại tái diễn
stay on top of /NA/
v
Meaning:
  • nắm bắt tình hình (đang xảy ra), hiểu biết thông tin mới nhất
Examples:
    • In
      this
      industry,
      you
      must
      stay
      on
      top
      of
      current
      developments
    • Trong ngành công nghiệp này, anh phải nắm bắt được tình hình về các diễn biến hiện tại
reduction /ri'dʌkʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› giảm, hạ, thu nhỏ, hạ thấp (lessening, decrease)
Examples:
    • The
      outlet
      store
      gave
      a
      20
      percent
      reduction
      in
      the
      price
      of
      the
      shelves
      and
      bookcases
    • Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách
as needed /NA/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): khi cần, lúc cần, cần thiết
Examples:
    • The
      service
      contract
      states
      that
      repairs
      will
      be
      made
      on
      an
      as-needed
      basis
    • Hợp đồng dịch vụ nói rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở mỗi khi cần
provider /provider/
n
Meaning:
  • người cung cấp, nhà cung cấp (supplier)
Examples:
    • The
      deparment
      was
      extremely
      pleased
      with
      the
      service
      they
      received
      from
      the
      phone
      provide.
    • Bộ phận hết sức hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ điện thoại
stock /stɒk/
v
Meaning:
  • kho/hàng dự trữ; vốn, cổ phần
Examples:
    • The
      employees
      stocked
      the
      shelves
      on
      a
      weekly
      basis
    • Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần
affordable /əˈfɔːd/
adj
Meaning:
  • có đủ khả năng, có đủ điều kiện (sức lực/thời gian/tiền bạc)
Examples:
    • The
      company's
      first
      priority
      was
      to
      find
      an
      affordable
      phone
      system
    • Ưu tiên trước hết của công ty là tìm một hệ thống điện thoại có đủ khả năng (hoạt động)
capacity /kə'pæsiti/
n
Meaning:
  • sức chứa, dung tích, khả năng chứa đựng; khả năng, năng lực
Examples:
    • The
      new
      conference
      room
      is
      much
      larger
      and
      has
      a
      capacity
      of
      one
      hundred
      people
    • Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người
be in charge of /NA/
v
Meaning:
  • chịu trách nhiệm về; đang điều khiển, đang chỉ huy
Examples:
    • He
      appointed
      someone
      to
      be
      in
      charge
      of
      maintaining
      a
      supply
      of
      paper
      in
      the
      fax
      machine
    • Ông ấy chọn người nào đó chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax