Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Office Procedures - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Office Procedures
Office Procedures - Topic
Flashcard
Practice
Setups
disk
/disk/
n
Meaning:
đĩa (vi tính, thể thao, đĩa hát...)
Examples:
Rewritable
compact
disks
are
more
expensive
than
read-only
CDs
Đĩa quang có khả năng ghi thì đắt hơn nhiều đĩa CD chỉ đọc
network
/'netwə:k/
v
Meaning:
(v) kết nối, liên kết; (n) mạng lưới, hệ thống
Examples:
We
set
up
a
new
network
in
my
office
to
share
files
Chúng tôi thiết lập một mạng (máy tính) mới trong văn phòng để chia sẻ tập tin
bring in
/NA/
v
Meaning:
Thuê, mướn, tuyển dụng, dẫn tới, mang tới
Examples:
The
company
brought
in
new
team
of
project
planners
Công ty đã thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án
expose
/iks'pouz/
v
Meaning:
phơi bày, bộc lộ, phô ra, trưng bày
Examples:
He
did
not
want
to
expose
his
fears
and
insecurity
to
anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.
reinforce
/,ri:in'fɔ:s/
v
Meaning:
tăng cường, củng cố, gia cố
Examples:
Employees
reinforced
their
learning
with
practice
in
the
workplace
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc
outdated
/aut'deitid/
adj
Meaning:
hết hạn; lỗi thời, lạc hậu, cổ, hiện nay không còn dùng (obsolete)
Examples:
Before
you
do
a
mailing,
make
sure
that
none
of
the
addresses
is
outdated.
Trước khi anh gửi thư, hãy bảo đảm rằng không có địa chỉ nào hiện không còn sử dụng
code
/koud/
n
Meaning:
quy định, quy tắc, luật lệ, đạo lý
Examples:
Even
the
most
traditional
companies
are
changing
their
dress
code
to
something
less
formal
Thậm chí hầu hết các công ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi
glimpse
/glimps/
n
Meaning:
nhìn lướt qua, thoáng qua
Examples:
The
secretary
caught
a
glimpse
of
her
new
boss
as
she
was
leaving
the
office.
Cô thư ký bắt gặp ánh mắt lướt qua của người chủ mới khi cô ấy rời khỏi văn phòng
be made of
/NA/
v
Meaning:
làm bằng (cái gì), gồm có (cái gì)
Examples:
This
job
will
really
test
what
you
are
made
of
Công việc này sẽ thật sự kiểm tra xem anh là người thế nào
verbally
/'və:bəli/
adv
Meaning:
bằng miệng, bằng lời nói
Examples:
The
guarantee
was
made
only
verbally
Sự bảo đảm được cam kết chỉ bằng lời
practice
/'præktis/
n
Meaning:
(n) sự thực hành; (v) thực hành, rèn luyện, tập luyện; thói quen, thủ tục
Examples:
Bill
practiced
answering
the
telephone
until
he
was
satisfied
Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng
facilitate
/fə'siliteit/
v
Meaning:
làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
Examples:
The
computer
program
facilitated
the
scheduling
of
appointments
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện
casually
/ˈkæʒuəli/
adv
Meaning:
bình thường, tự nhiên, không trịnh trọng, thân mật (informally)
Examples:
On
Fridays,
most
employees
dress
casually
Vào các thứ Sáu, phần lớn nhân viên ăn mặc tùy ý (không mặc đồng phục)
appreciation
/ə,pri:ʃi'eiʃn/
n
Meaning:
‹sự› đánh giá, nhận thức (đúng/cao/sâu sắc); sự cảm kích
Examples:
In
appreciation
of
your
hard
work
on
the
Castcon
project,
the
department
will
hold
a
casual
lunch
party
on
November
third
Để đánh giá cao sự làm việc chăm chỉ của các bạn trong dự án Castcon, bộ phận sẽ tổ chức một bữa liên hoan trưa đột xuất vào n
out of
/NA/
adj
Meaning:
hết, mất, không còn
Examples:
The
presenter
ran
out
of
time
before
he
reached
his
conclusion
Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ta đi đến kết luận