Office Procedures - Topic

Office Procedures - Topic

disk /disk/
n
Meaning:
  • đĩa (vi tính, thể thao, đĩa hát...)
Examples:
    • Rewritable
      compact
      disks
      are
      more
      expensive
      than
      read-only
      CDs
    • Đĩa quang có khả năng ghi thì đắt hơn nhiều đĩa CD chỉ đọc
network /'netwə:k/
v
Meaning:
  • (v) kết nối, liên kết; (n) mạng lưới, hệ thống
Examples:
    • We
      set
      up
      a
      new
      network
      in
      my
      office
      to
      share
      files
    • Chúng tôi thiết lập một mạng (máy tính) mới trong văn phòng để chia sẻ tập tin
bring in /NA/
v
Meaning:
  • Thuê, mướn, tuyển dụng, dẫn tới, mang tới
Examples:
    • The
      company
      brought
      in
      new
      team
      of
      project
      planners
    • Công ty đã thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án
expose /iks'pouz/
v
Meaning:
  • phơi bày, bộc lộ, phô ra, trưng bày
Examples:
    • He
      did
      not
      want
      to
      expose
      his
      fears
      and
      insecurity
      to
      anyone.
    • Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.
reinforce /,ri:in'fɔ:s/
v
Meaning:
  • tăng cường, củng cố, gia cố
Examples:
    • Employees
      reinforced
      their
      learning
      with
      practice
      in
      the
      workplace
    • Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc
outdated /aut'deitid/
adj
Meaning:
  • hết hạn; lỗi thời, lạc hậu, cổ, hiện nay không còn dùng (obsolete)
Examples:
    • Before
      you
      do
      a
      mailing,
      make
      sure
      that
      none
      of
      the
      addresses
      is
      outdated.
    • Trước khi anh gửi thư, hãy bảo đảm rằng không có địa chỉ nào hiện không còn sử dụng
code /koud/
n
Meaning:
  • quy định, quy tắc, luật lệ, đạo lý
Examples:
    • Even
      the
      most
      traditional
      companies
      are
      changing
      their
      dress
      code
      to
      something
      less
      formal
    • Thậm chí hầu hết các công ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi
glimpse /glimps/
n
Meaning:
  • nhìn lướt qua, thoáng qua
Examples:
    • The
      secretary
      caught
      a
      glimpse
      of
      her
      new
      boss
      as
      she
      was
      leaving
      the
      office.
    • Cô thư ký bắt gặp ánh mắt lướt qua của người chủ mới khi cô ấy rời khỏi văn phòng
be made of /NA/
v
Meaning:
  • làm bằng (cái gì), gồm có (cái gì)
Examples:
    • This
      job
      will
      really
      test
      what
      you
      are
      made
      of
    • Công việc này sẽ thật sự kiểm tra xem anh là người thế nào
verbally /'və:bəli/
adv
Meaning:
  • bằng miệng, bằng lời nói
Examples:
    • The
      guarantee
      was
      made
      only
      verbally
    • Sự bảo đảm được cam kết chỉ bằng lời
practice /'præktis/
n
Meaning:
  • (n) sự thực hành; (v) thực hành, rèn luyện, tập luyện; thói quen, thủ tục
Examples:
    • Bill
      practiced
      answering
      the
      telephone
      until
      he
      was
      satisfied
    • Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng
facilitate /fə'siliteit/
v
Meaning:
  • làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
Examples:
    • The
      computer
      program
      facilitated
      the
      scheduling
      of
      appointments
    • Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện
casually /ˈkæʒuəli/
adv
Meaning:
  • bình thường, tự nhiên, không trịnh trọng, thân mật (informally)
Examples:
    • On
      Fridays,
      most
      employees
      dress
      casually
    • Vào các thứ Sáu, phần lớn nhân viên ăn mặc tùy ý (không mặc đồng phục)
appreciation /ə,pri:ʃi'eiʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› đánh giá, nhận thức (đúng/cao/sâu sắc); sự cảm kích
Examples:
    • In
      appreciation
      of
      your
      hard
      work
      on
      the
      Castcon
      project,
      the
      department
      will
      hold
      a
      casual
      lunch
      party
      on
      November
      third
    • Để đánh giá cao sự làm việc chăm chỉ của các bạn trong dự án Castcon, bộ phận sẽ tổ chức một bữa liên hoan trưa đột xuất vào n
out of /NA/
adj
Meaning:
  • hết, mất, không còn
Examples:
    • The
      presenter
      ran
      out
      of
      time
      before
      he
      reached
      his
      conclusion
    • Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ta đi đến kết luận