Music - Topic

Music - Topic

relaxation /,ri:læk'seiʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› thư giãn, giải trí; nghỉ ngơi, nới lỏng, làm dịu, làm giảm
Examples:
    • He
      played
      the
      piano
      for
      relaxation
      and
      pleasure
    • Anh ta đã chơi đàn piano để thư giãn và vui thú
favor /'feivə/
v
Meaning:
  • chiếu cố, thiên vị; thích, thiện cảm
Examples:
    • Sam
      enjoys
      the
      works
      of
      several
      composers
      but
      he
      tends
      to
      favor
      Mozart
    • Sam thưởng thức các tác phẩm của vài nhà soạn nhạc nhưng anh có khuynh hướng thiên về Mozart hơn
reason /'ri:zn/
n
Meaning:
  • lý do, lý lẽ; lý trí, lẽ phải
Examples:
    • There
      is
      every
      reason
      to
      believe
      that
      Beethoven
      will
      still
      be
      popular
      in
      the
      next
      century
    • Có nhiều lý do để tin rằng (nhạc) Beethoven vẫn còn nổi tiếng trong thế kỷ tiếp theo
urge /ɜːdʒ/
v
Meaning:
  • thúc giục, thúc đẩy, thôi thúc; cố nài, cố thuyết phục
Examples:
    • His
      mother
      urged
      him
      to
      study
      the
      piano
    • Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
taste /teist/
n
Meaning:
  • vị giác; ‹sự› nếm, thưởng thức; sở thích, thị hiếu
Examples:
    • He
      has
      very
      good
      taste
      in
      music.
    • Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
disparate /'dispərit/
adj
Meaning:
  • khác biệt, khác loại, khác hẳn nhau
Examples:
    • Religious
      song
      cut
      across
      disparate
      categories
      of
      music
    • Bài hát tôn giáo (thánh ca) tách hẳn ra làm thể loại âm nhạc khác biệt
broaden /'brɔ:dn/
v
Meaning:
  • (to become wider): mở rộng, nới rộng
Examples:
    • You
      will
      appreciate
      music
      more
      if
      you
      broaden
      your
      tastes
      and
      listen
      to
      several
      types
      of
      music
    • Bạn sẽ biết thưởng thức âm nhạc hơn nếu bạn mở rộng thị hiếu của mình và lắng nghe vài loại âm nhạc
available /ə'veiləbl/
adj
Meaning:
  • sẵn có, sẵn sàng (để dùng, để phục vụ)
Examples:
    • I
      checked
      the
      list
      of
      available
      compact
      discs
      before
      ordering
    • Tôi đã kiểm tra danh sách các đĩa CD có sẵn trước khi đặt mua
category /'kætigəri/
n
Meaning:
  • loại, hạng
Examples:
    • Jazz
      is
      one
      of
      many
      categories
      of
      music
    • Jazz là một trong nhiều thể loại âm nhạc
prefer /pri'fə:/
v
Meaning:
  • thích hơn, ưa hơn; đề bạt, thăng cấp; đưa ra, trình ra
Examples:
    • Ms.
      Lanet
      prefers
      to
      get
      a
      seat
      near
      the
      aisle
      when
      she
      attends
      a
      concert
    • Cô Lanet thích chọn một ghế gần lối đi mỗi khi cô tham dự một buổi hòa nhạc
instinct /in'stiɳkt/
n
Meaning:
  • bản năng; năng khiếu, thiên hướng
Examples:
    • The
      student's
      ability
      to
      play
      the
      cello
      was
      so
      natural,
      it
      seemed
      an
      instinct
    • Khả năng chơi đàn cello của người sinh viên quả là trời cho, nó dường như là 1 bản năng
divide /di'vaid/
v
Meaning:
  • chia ra, phân chia; chia rẽ, ly gián
Examples:
    • The
      music
      class
      was
      evenly
      divided
      between
      those
      who
      liked
      country
      and
      western
      music
      and
      those
      who
      do
      not
    • Các thể loại âm nhạc đã chia đều ra những người thích nhạc đồng quê và miền tây với những người không thích