Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Music - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Music
Music - Topic
Flashcard
Practice
Setups
relaxation
/,ri:læk'seiʃn/
n
Meaning:
‹sự› thư giãn, giải trí; nghỉ ngơi, nới lỏng, làm dịu, làm giảm
Examples:
He
played
the
piano
for
relaxation
and
pleasure
Anh ta đã chơi đàn piano để thư giãn và vui thú
favor
/'feivə/
v
Meaning:
chiếu cố, thiên vị; thích, thiện cảm
Examples:
Sam
enjoys
the
works
of
several
composers
but
he
tends
to
favor
Mozart
Sam thưởng thức các tác phẩm của vài nhà soạn nhạc nhưng anh có khuynh hướng thiên về Mozart hơn
reason
/'ri:zn/
n
Meaning:
lý do, lý lẽ; lý trí, lẽ phải
Examples:
There
is
every
reason
to
believe
that
Beethoven
will
still
be
popular
in
the
next
century
Có nhiều lý do để tin rằng (nhạc) Beethoven vẫn còn nổi tiếng trong thế kỷ tiếp theo
urge
/ɜːdʒ/
v
Meaning:
thúc giục, thúc đẩy, thôi thúc; cố nài, cố thuyết phục
Examples:
His
mother
urged
him
to
study
the
piano
Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
taste
/teist/
n
Meaning:
vị giác; ‹sự› nếm, thưởng thức; sở thích, thị hiếu
Examples:
He
has
very
good
taste
in
music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
disparate
/'dispərit/
adj
Meaning:
khác biệt, khác loại, khác hẳn nhau
Examples:
Religious
song
cut
across
disparate
categories
of
music
Bài hát tôn giáo (thánh ca) tách hẳn ra làm thể loại âm nhạc khác biệt
broaden
/'brɔ:dn/
v
Meaning:
(to become wider): mở rộng, nới rộng
Examples:
You
will
appreciate
music
more
if
you
broaden
your
tastes
and
listen
to
several
types
of
music
Bạn sẽ biết thưởng thức âm nhạc hơn nếu bạn mở rộng thị hiếu của mình và lắng nghe vài loại âm nhạc
available
/ə'veiləbl/
adj
Meaning:
sẵn có, sẵn sàng (để dùng, để phục vụ)
Examples:
I
checked
the
list
of
available
compact
discs
before
ordering
Tôi đã kiểm tra danh sách các đĩa CD có sẵn trước khi đặt mua
category
/'kætigəri/
n
Meaning:
loại, hạng
Examples:
Jazz
is
one
of
many
categories
of
music
Jazz là một trong nhiều thể loại âm nhạc
prefer
/pri'fə:/
v
Meaning:
thích hơn, ưa hơn; đề bạt, thăng cấp; đưa ra, trình ra
Examples:
Ms.
Lanet
prefers
to
get
a
seat
near
the
aisle
when
she
attends
a
concert
Cô Lanet thích chọn một ghế gần lối đi mỗi khi cô tham dự một buổi hòa nhạc
instinct
/in'stiɳkt/
n
Meaning:
bản năng; năng khiếu, thiên hướng
Examples:
The
student's
ability
to
play
the
cello
was
so
natural,
it
seemed
an
instinct
Khả năng chơi đàn cello của người sinh viên quả là trời cho, nó dường như là 1 bản năng
divide
/di'vaid/
v
Meaning:
chia ra, phân chia; chia rẽ, ly gián
Examples:
The
music
class
was
evenly
divided
between
those
who
liked
country
and
western
music
and
those
who
do
not
Các thể loại âm nhạc đã chia đều ra những người thích nhạc đồng quê và miền tây với những người không thích