Movies - Topic

Movies - Topic

representation /,reprizen'teiʃn/
n
Meaning:
  • đại diện, thay mặt; tiêu biểu,tượng trưng; diễn tả, đóng vai
Examples:
    • The
      film's
      representation
      of
      world
      poverty
      through
      the
      character
      of
      the
      hungry
      child
      was
      quite
      moving
    • Sự diễn tả của bộ phim về thế giới bần cùng thông qua nhân vật đứa trẻ đói khát thì khá là thương tâm.
entertainment /,entə'teinmənt/
n
Meaning:
  • sự/hình thức giải trí, sự vui chơi
Examples:
    • There
      was
      not
      entertainment
      for
      children
      of
      guests
      at
      the
      hotel
    • Không có trò giải trí nào cho những vị khách trẻ em ở khách sạn
disperse /dis'pə:s/
v
Meaning:
  • giải tán, phân tán
Examples:
    • Police
      dispersed
      the
      protesters
      with
      tear
      gas.
    • Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.
influence /'influəns/
n
Meaning:
  • ảnh hưởng đến, tác động đến; khiến cho
Examples:
    • The
      producer
      was
      able
      to
      influence
      the
      town
      council
      to
      allow
      her
      to
      film
      in
      the
      park
    • Nhà sản xuất có thể tác động hội đồng thành phố cho phép bà được quay phim trong công viên
successive /sək'sesiv/
adj
Meaning:
  • kế tiếp, liên tiếp, liên tục; lần lượt
Examples:
    • This
      was
      their
      fourth
      successive
      win.
    • Đây là chiến thắng thứ tư liên tiếp của họ.
continue /kən'tinju:/
v
Meaning:
  • tiếp tục, tiếp diễn, làm tiếp, duy trì
Examples:
    • The
      film
      continues
      the
      story
      set
      out
      in
      an
      earlier
      film
    • Bộ phim tiếp nối câu chuyện được bắt đầu trong một bộ phim trước đây
release /ri'li:s/
v
Meaning:
  • công bố, phát hành
Examples:
    • The
      film
      was
      finally
      released
      to
      movie
      theaters
      after
      many
      delays
    • Bộ phim cuối cùng đã được phát hành cho các rạp chiếu phim sau nhiều trì hoãn
combine /'kɔmbain/
v
Meaning:
  • kết hợp, phối hợp
Examples:
    • The
      director
      combined
      two
      previously
      separate
      visual
      techniques
    • Đạo diễn đã kết hợp 2 kỹ xảo hình ảnh riêng biệt trước đây lại với nhau
description /dis'kripʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
Examples:
    • The
      description
      of
      the
      film
      did
      not
      match
      what
      we
      saw
      on
      screen
    • Sự mô tả về bộ phim đã không xứng với những gì chúng ta thấy trên màn ảnh
separately /ˈsɛprətli/
adv
Meaning:
  • tách rời, riêng rẽ
Examples:
    • The
      theater
      was
      very
      crowded
      so
      we
      had
      to
      sit
      separately
    • Rạp hát rất đông nên chúng tôi phải ngồi riêng rẽ
range /reɪndʒ/
n
Meaning:
  • vùng, phạm vi, lĩnh vực
Examples:
    • The
      range
      of
      the
      director's
      vision
      is
      impressive
    • Tầm nhìn của đạo diện là đầy ấn tượng
attainment /ə'teinmənt/
n
Meaning:
  • đạt được, giành được
Examples:
    • The
      attainment
      of
      his
      ambitions
      was
      still
      a
      dream.
    • Việc đạt được những tham vọng của ông vẫn còn là một giấc mơ.