Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Movies - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Movies
Movies - Topic
Flashcard
Practice
Setups
representation
/,reprizen'teiʃn/
n
Meaning:
đại diện, thay mặt; tiêu biểu,tượng trưng; diễn tả, đóng vai
Examples:
The
film's
representation
of
world
poverty
through
the
character
of
the
hungry
child
was
quite
moving
Sự diễn tả của bộ phim về thế giới bần cùng thông qua nhân vật đứa trẻ đói khát thì khá là thương tâm.
entertainment
/,entə'teinmənt/
n
Meaning:
sự/hình thức giải trí, sự vui chơi
Examples:
There
was
not
entertainment
for
children
of
guests
at
the
hotel
Không có trò giải trí nào cho những vị khách trẻ em ở khách sạn
disperse
/dis'pə:s/
v
Meaning:
giải tán, phân tán
Examples:
Police
dispersed
the
protesters
with
tear
gas.
Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.
influence
/'influəns/
n
Meaning:
ảnh hưởng đến, tác động đến; khiến cho
Examples:
The
producer
was
able
to
influence
the
town
council
to
allow
her
to
film
in
the
park
Nhà sản xuất có thể tác động hội đồng thành phố cho phép bà được quay phim trong công viên
successive
/sək'sesiv/
adj
Meaning:
kế tiếp, liên tiếp, liên tục; lần lượt
Examples:
This
was
their
fourth
successive
win.
Đây là chiến thắng thứ tư liên tiếp của họ.
continue
/kən'tinju:/
v
Meaning:
tiếp tục, tiếp diễn, làm tiếp, duy trì
Examples:
The
film
continues
the
story
set
out
in
an
earlier
film
Bộ phim tiếp nối câu chuyện được bắt đầu trong một bộ phim trước đây
release
/ri'li:s/
v
Meaning:
công bố, phát hành
Examples:
The
film
was
finally
released
to
movie
theaters
after
many
delays
Bộ phim cuối cùng đã được phát hành cho các rạp chiếu phim sau nhiều trì hoãn
combine
/'kɔmbain/
v
Meaning:
kết hợp, phối hợp
Examples:
The
director
combined
two
previously
separate
visual
techniques
Đạo diễn đã kết hợp 2 kỹ xảo hình ảnh riêng biệt trước đây lại với nhau
description
/dis'kripʃn/
n
Meaning:
‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
Examples:
The
description
of
the
film
did
not
match
what
we
saw
on
screen
Sự mô tả về bộ phim đã không xứng với những gì chúng ta thấy trên màn ảnh
separately
/ˈsɛprətli/
adv
Meaning:
tách rời, riêng rẽ
Examples:
The
theater
was
very
crowded
so
we
had
to
sit
separately
Rạp hát rất đông nên chúng tôi phải ngồi riêng rẽ
range
/reɪndʒ/
n
Meaning:
vùng, phạm vi, lĩnh vực
Examples:
The
range
of
the
director's
vision
is
impressive
Tầm nhìn của đạo diện là đầy ấn tượng
attainment
/ə'teinmənt/
n
Meaning:
đạt được, giành được
Examples:
The
attainment
of
his
ambitions
was
still
a
dream.
Việc đạt được những tham vọng của ông vẫn còn là một giấc mơ.