Media - Topic

Media - Topic

thorough /'θʌrə/
adj
Meaning:
  • thấu đáo, triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn; tỉ mỉ, kỹ lưỡng
Examples:
    • The
      story
      was
      the
      result
      of
      thorough
      research
    • Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng
choose /tʃuz/
v
Meaning:
  • chọn, chọn lựa
Examples:
    • Alan
      chooses
      to
      read
      The
      New
      York
      Times
      over
      the
      Wall
      Street
      Journal
    • Alan chọn đọc tờ Thời báo New York hơn là tờ Tạp chí Phố Wall
constantly /'kɔnstəntli/
adv
Meaning:
  • trung thành, chung thủy, liên tục
Examples:
    • Fashion
      is
      constantly
      changing.
    • Thời gian luôn tục thay đổi
impact /'impækt/
n
Meaning:
  • ‹sự/sức› va mạnh, va chạm mạnh, tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh
Examples:
    • The
      story
      of
      the
      presidential
      scandal
      had
      a
      huge
      impact
      on
      the
      public
    • Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng
link /liɳk/
n
Meaning:
  • nối, liên kết, liên lạc, kết hợp
Examples:
    • Police
      suspect
      there
      may
      be
      a
      link
      between
      the
      two
      murders.
    • Cảnh sát nghi ngờ có thể có một mối liên kết giữa hai vụ giết người.
assignment /ə'sainmənt/
n
Meaning:
  • ‹sự› giao việc, phân công; quy là, cho là
Examples:
    • This
      assignment
      has
      to
      be
      turned
      in
      before
      midnight
    • Công việc (được giao) này phải được thực hiện trước nửa đêm
disseminate /di'semineit/
v
Meaning:
  • truyền bá; phổ biến, gieo rắc (khắp nơi)
Examples:
    • The
      media
      disseminates
      news
      across
      the
      world
    • Truyền thông đại chúng phổ biến tin tức đi khắp thế giới
in-depth /NA/
adj
Meaning:
  • cẩn thận, tỉ mỉ, chu đáo, chi tiết
Examples:
    • The
      newspaper
      gave
      in-depth
      coverage
      of
      the
      tragic
      bombing
    • Tờ báo đưa tin chi tiết về vụ ném bom bi thảm
subscribe /səbˈskraɪb/
v
Meaning:
  • đặt mua một cái gì đó định kỳ, đăng ký
Examples:
    • We
      subscribe
      to
      several
      sports
      channels
      (=
      on
      TV).
    • Chúng tôi đăng ký vào một số kênh thể thao (trên TV).
decision /di'siʤn/
n
Meaning:
  • sự quyết định; ‹sự› giải quyết, phân xử, phán quyết
Examples:
    • Newspaper
      editors
      often
      have
      to
      make
      quick
      decisions
      about
      which
      stories
      to
      publish
    • Các biên tập viên báo chí thường phải ra những quyết định nhanh về chuyện nào được công bố
constitute /'kɔnstitju:t/
v
Meaning:
  • tạo thành, thành lập, thiết lập
Examples:
    • His
      action
      was
      interpreted
      as
      constituting
      a
      threat
      to
      the
      community.
    • Hành động của anh ấy được thiết lập như một mối nguy hiểm cho cộng đồng
investigate /in'vestigeit/
v
Meaning:
  • điều tra, nghiên cứu
Examples:
    • Reporters
      need
      to
      thoroughly
      investigate
      the
      facts
      before
      publishing
      their
      stories
    • Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng