Marketing - Topic

Marketing - Topic

fad /fæd/
n
Meaning:
  • mốt nhất thời, sự thích thú tạm thời; dở hơi, gàn dở
Examples:
    • The
      mini
      dress
      was
      a
      fad
      once
      thought
      to
      be
      finished,
      but
      now
      it
      is
      making
      a
      comeback
    • Váy ngắn là mốt tạm thời mỗi khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nó đang quay trở lại
attract /ə'trækt/
v
Meaning:
  • hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
Examples:
    • The
      display
      attracted
      a
      number
      of
      people
      at
      the
      convention
    • Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị
convince /kən'vins/
v
Meaning:
  • Thuyết phục
Examples:
    • He
      convinced
      me
      that
      he
      was
      right.
    • Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.
competition /,kɔmpi'tiʃn/
v
Meaning:
  • ‹sự/cuộc› cạnh tranh, tranh giành, thi đấu
Examples:
    • In
      the
      competition
      for
      afternoon
      dinners,
      Hector's
      has
      come
      out
      on
      top
    • Trong cuộc thi của các quán ăn chiều, của hàng Hector đã được xếp hạng nhất.
inspiration /,inspə'reiʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự/người/vật› truyền cảm hứng, gây cảm hứng
Examples:
    • His
      work
      is
      an
      inspiration
      to
      the
      marketing
      department.
    • Công việc của anh ta là một nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị
persuasion /pə'sweiʤn/
n
Meaning:
  • ‹sự› thuyết phục, làm cho tin (chú ý: persuade > convince)
Examples:
    • The
      seminar
      teaches
      techniques
      of
      persuasion
      to
      increase
      sales.
    • Hội thảo giảng dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số
market /'mɑ:kit/
v
Meaning:
  • thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
Examples:
    • The
      market
      for
      brightly
      colored
      clothing
      was
      brisk
      last
      year,
      but
      it's
      moving
      sluggishly
      this
      year
    • Thị trường của trang phục màu sắc sặc sỡ rất phát đạt vào năm ngoái, nhưng nó lại chuyển động uể oải trong năm nay
satisfaction /,sætis'fækʃn/
n
Meaning:
  • sự làm thỏa mãn, sự hài lòng
Examples:
    • Your
      satisfaction
      is
      guaranteed
      or
      you'll
      get
      your
      money
      back.
    • Sự hài lòng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình
productive /prəˈdʌktɪv/
adj
Meaning:
  • sản xuất, sinh sản; sinh lợi nhiều, có hiệu quả
Examples:
    • The
      unproductive
      sales
      meeting
      brought
      many
      staff
      complaints
    • Hội nghị kinh doanh phi lợi nhuận đã làm cho nhiều nhân viên phàn nàn
consume /kən'sju:m/
v
Meaning:
  • tiêu thụ, tiêu dùng
Examples:
    • The
      printer
      consumes
      more
      toner
      than
      the
      downstairs
      printer
    • Cái máy in ngốn nhiều ống mực hơn là cái máy in ở dưới nhà
currently /ˈkʌrəntli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): hiện thời, hiện nay, lúc này
Examples:
    • Currently,
      customers
      are
      demanding
      big
      discounts
      for
      bulk
      orders
    • Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những khoản giảm giá nhiều cho những đơn hàng lớn
compare /kəm'peə/
v
Meaning:
  • so sánh, đối chiếu
Examples:
    • Once
      the
      customer
      compared
      the
      two
      products,
      her
      choice
      was
      easy.
    • Khi mà người khách hàng được so sánh 2 sản phẩm, sự lựa chọn của cô ta sẽ dễ dàng hơn.