Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Marketing - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Marketing
Marketing - Topic
Flashcard
Practice
Setups
convince
/kən'vins/
v
Meaning:
Thuyết phục
Examples:
He
convinced
me
that
he
was
right.
Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.
currently
/ˈkʌrəntli/
adv
Meaning:
hiện thời, hiện nay, lúc này
Examples:
Currently,
customers
are
demanding
big
discounts
for
bulk
orders
Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những khoản giảm giá nhiều cho những đơn hàng lớn
inspiration
/,inspə'reiʃn/
n
Meaning:
‹sự/người/vật› truyền cảm hứng, gây cảm hứng
Examples:
His
work
is
an
inspiration
to
the
marketing
department.
Công việc của anh ta là một nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị
attract
/ə'trækt/
v
Meaning:
hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
Examples:
The
display
attracted
a
number
of
people
at
the
convention
Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị
compare
/kəm'peə/
v
Meaning:
so sánh, đối chiếu
Examples:
Once
the
customer
compared
the
two
products,
her
choice
was
easy.
Khi mà người khách hàng được so sánh 2 sản phẩm, sự lựa chọn của cô ta sẽ dễ dàng hơn.
competition
/,kɔmpi'tiʃn/
n
Meaning:
‹sự/cuộc› cạnh tranh, tranh giành, thi đấu
Examples:
In
the
competition
for
afternoon
dinners,
Hector's
has
come
out
on
top
Trong cuộc thi của các quán ăn chiều, của hàng Hector đã được xếp hạng nhất.
productive
/prəˈdʌktɪv/
adj
Meaning:
sản xuất, sinh sản; sinh lợi nhiều, có hiệu quả
Examples:
The
unproductive
sales
meeting
brought
many
staff
complaints
Hội nghị kinh doanh phi lợi nhuận đã làm cho nhiều nhân viên phàn nàn
satisfaction
/,sætis'fækʃn/
n
Meaning:
sự làm thỏa mãn, sự hài lòng
Examples:
Your
satisfaction
is
guaranteed
or
you'll
get
your
money
back.
Sự hài lòng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình
persuasion
/pə'sweiʤn/
n
Meaning:
‹sự› thuyết phục, làm cho tin (chú ý: persuade > convince)
Examples:
The
seminar
teaches
techniques
of
persuasion
to
increase
sales.
Hội thảo giảng dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số
consume
/kən'sju:m/
v
Meaning:
tiêu thụ, tiêu dùng
Examples:
The
printer
consumes
more
toner
than
the
downstairs
printer
Cái máy in ngốn nhiều ống mực hơn là cái máy in ở dưới nhà
fad
/fæd/
n
Meaning:
mốt nhất thời, sự thích thú tạm thời; dở hơi, gàn dở
Examples:
The
mini
dress
was
a
fad
once
thought
to
be
finished,
but
now
it
is
making
a
comeback
Váy ngắn là mốt tạm thời mỗi khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nó đang quay trở lại
market
/'mɑ:kit/
v
Meaning:
thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
Examples:
The
market
for
brightly
colored
clothing
was
brisk
last
year,
but
it's
moving
sluggishly
this
year
Thị trường của trang phục màu sắc sặc sỡ rất phát đạt vào năm ngoái, nhưng nó lại chuyển động uể oải trong năm nay