Job Ads & Recruitment - Topic

Job Ads & Recruitment - Topic

accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/
n
Meaning:
  • thành tựu, thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong
Examples:
    • The
      success
      of
      the
      company
      was
      based
      on
      its
      early
      accomplishments
    • Sự thành công của công ty được dựa trên những thành tựu trước đó của nó
submit /səb'mit/
v
Meaning:
  • trình, đệ trình; biện hộ
Examples:
    • Submit
      your
      résumé
      to
      the
      human
      resources
      department
    • Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực)
profile /profile/
n
Meaning:
  • tiểu sử sơ lược, bản tóm lược các đặc tính
Examples:
    • The
      recruiter
      told
      him
      that,
      unfortunately,
      he
      did
      not
      fit
      the
      job
      profile
    • Người tuyển dụng nói rằng, thật không may, anh ta không hợp với bản tóm lược công việc
recruit /ri'kru:t/
v
Meaning:
  • (v) tuyển dụng; (n) lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
Examples:
    • The
      new
      recruits
      spent
      the
      entire
      day
      in
      training
    • Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện
candidate /'kændidit/
n
Meaning:
  • ứng cử viên, thí sinh, người dự thi, người dự tuyển
Examples:
    • The
      recruiter
      will
      interview
      all
      candidates
      for
      the
      position
    • Người tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả ứng viên cho vị trí công việc
bring together /NA/
v
Meaning:
  • gom lại; nhóm lại, họp lại
Examples:
    • Our
      goal
      this
      year
      is
      to
      bring
      together
      the
      most
      creative
      group
      we
      can
      find
    • Mục tiêu của chúng tôi trong năm nay họp thành một sáng tạo nhất.
abundant /ə'bʌndənt/
adj
Meaning:
  • nhiều, phong phú, thừa
Examples:
    • The
      computer
      analyst
      was
      glad
      to
      have
      chosen
      a
      field
      in
      which
      jobs
      were
      abundant
    • Người phân tích máy tính hài lòng vì đã chọn một lãnh vực mà trong đó việc làm rất nhiều
come up with /NA/
v
Meaning:
  • đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
Examples:
    • In
      order
      for
      that
      small
      business
      to
      succeed,
      it
      needs
      to
      come
      up
      with
      a
      new
      strategy
    • Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.
match /mætʃ/
n
Meaning:
  • ‹cái› xứng nhau, hợp nhau; địch thủ, đối thủ, người ngang tài sức, trận đấu
Examples:
    • It
      is
      difficult
      to
      make
      a
      decision
      when
      both
      candidates
      seem
      to
      be
      a
      perfect
      match
    • Thật là khó đưa ra quyết định khi mà cả 2 ứng viên dường như ngang sức ngang tài
time-consuming /tʌɪm kənˈsjuːmɪŋ/
adj
Meaning:
  • tốn nhiều thời gian, dài dòng
Examples:
    • Five
      interviews
      later,
      Ms.
      Lopez
      had
      the
      job,
      but
      it
      was
      the
      most
      time-consuming
      process
      she
      had
      ever
      gone
      through
    • Năm cuộc phỏng vấn gần đây, cô Lopez đã có việc làm, nhưng nó là quá trình tốn nhiều thời gian nhất mà cô ấy đã từng trải qua
qualification /,kwɔlifi'keiʃn/
n
Meaning:
  • tư cách, khả năng, năng lực, trình độ (để làm cái gì);
Examples:
    • The
      applicant
      had
      so
      many
      qualifications
      that
      the
      company
      created
      a
      new
      position
      for
      her
    • Người xin việc có nhiều văn bằng chứng nhận đến nỗi cty đã tạo ra chỗ làm mới cho cô ta
commensurate /kə'menʃərit/
adj
Meaning:
  • (+with) xứng với, tương xứng với
Examples:
    • Generally
      the
      first
      year's
      salary
      is
      commensurate
      with
      experience
      and
      education
      level
    • Nói chung thì tiền lương năm đầu tiên tương xứng với kinh nghiệm và trình độ học vấn