Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Job Ads & Recruitment - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Job Ads & Recruitment
Job Ads & Recruitment - Topic
Flashcard
Practice
Setups
accomplishment
/ə'kɔmpliʃmənt/
n
Meaning:
thành tựu, thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong
Examples:
The
success
of
the
company
was
based
on
its
early
accomplishments
Sự thành công của công ty được dựa trên những thành tựu trước đó của nó
submit
/səb'mit/
v
Meaning:
trình, đệ trình; biện hộ
Examples:
Submit
your
résumé
to
the
human
resources
department
Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực)
profile
/profile/
n
Meaning:
tiểu sử sơ lược, bản tóm lược các đặc tính
Examples:
The
recruiter
told
him
that,
unfortunately,
he
did
not
fit
the
job
profile
Người tuyển dụng nói rằng, thật không may, anh ta không hợp với bản tóm lược công việc
recruit
/ri'kru:t/
v
Meaning:
(v) tuyển dụng; (n) lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
Examples:
The
new
recruits
spent
the
entire
day
in
training
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện
candidate
/'kændidit/
n
Meaning:
ứng cử viên, thí sinh, người dự thi, người dự tuyển
Examples:
The
recruiter
will
interview
all
candidates
for
the
position
Người tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả ứng viên cho vị trí công việc
bring together
/NA/
v
Meaning:
gom lại; nhóm lại, họp lại
Examples:
Our
goal
this
year
is
to
bring
together
the
most
creative
group
we
can
find
Mục tiêu của chúng tôi trong năm nay họp thành một sáng tạo nhất.
abundant
/ə'bʌndənt/
adj
Meaning:
nhiều, phong phú, thừa
Examples:
The
computer
analyst
was
glad
to
have
chosen
a
field
in
which
jobs
were
abundant
Người phân tích máy tính hài lòng vì đã chọn một lãnh vực mà trong đó việc làm rất nhiều
come up with
/NA/
v
Meaning:
đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
Examples:
In
order
for
that
small
business
to
succeed,
it
needs
to
come
up
with
a
new
strategy
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.
match
/mætʃ/
n
Meaning:
‹cái› xứng nhau, hợp nhau; địch thủ, đối thủ, người ngang tài sức, trận đấu
Examples:
It
is
difficult
to
make
a
decision
when
both
candidates
seem
to
be
a
perfect
match
Thật là khó đưa ra quyết định khi mà cả 2 ứng viên dường như ngang sức ngang tài
time-consuming
/tʌɪm kənˈsjuːmɪŋ/
adj
Meaning:
tốn nhiều thời gian, dài dòng
Examples:
Five
interviews
later,
Ms.
Lopez
had
the
job,
but
it
was
the
most
time-consuming
process
she
had
ever
gone
through
Năm cuộc phỏng vấn gần đây, cô Lopez đã có việc làm, nhưng nó là quá trình tốn nhiều thời gian nhất mà cô ấy đã từng trải qua
qualification
/,kwɔlifi'keiʃn/
n
Meaning:
tư cách, khả năng, năng lực, trình độ (để làm cái gì);
Examples:
The
applicant
had
so
many
qualifications
that
the
company
created
a
new
position
for
her
Người xin việc có nhiều văn bằng chứng nhận đến nỗi cty đã tạo ra chỗ làm mới cho cô ta
commensurate
/kə'menʃərit/
adj
Meaning:
(+with) xứng với, tương xứng với
Examples:
Generally
the
first
year's
salary
is
commensurate
with
experience
and
education
level
Nói chung thì tiền lương năm đầu tiên tương xứng với kinh nghiệm và trình độ học vấn