Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Investments - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Investments
Investments - Topic
Flashcard
Practice
Setups
aggressively
/əˈɡresɪv/
adv
Meaning:
hung hăng, hùng hổ; tháo vát, xông xáo
Examples:
His
ideas
were
not
well
received
because
he
spoke
so
aggressively
Ý kiến của anh ta không được đón nhận nhiều vì anh ta nói quá hùng hổ
return
/ri'tə:n/
n
Meaning:
tiền lãi, tiền lời
Examples:
Some
investors
are
satisfied
with
a
15
percent
return,
while
others
want
to
see
a
much
larger
return
Một số nhà đầu tư hài lòng với một khoản lãi 15%, trong khi những người khác thì muốn thấy mức lãi nhiều hơn
wisely
/waɪz/
adj
Meaning:
khôn ngoan, từng trải, thông thái, uyên bác
Examples:
If
you
invest
wisely,
you
will
be
able
to
retire
early
Nếu anh đầu tư thông minh, anh sẽ có thể về hưu sớm
fund
/fʌnd/
n
Meaning:
(n) nguồn tiền, quỹ dự trữ; kho; (v) tài trợ, cấp tiền cho
Examples:
He
will
have
access
to
his
trust
fund
when
he
is
21
years
old
Anh ta sẽ được đụng đến tài sản được ủy thác (trust fund) của mình khi 21 tuổi
portfolio
/pɔ:t'fouljou/
n
Meaning:
danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...)
Examples:
Investors
are
advised
to
have
diverse
portfolios
Nhà đầu tư được khuyên nên có nhiều danh mục đầu tư khác nhau
commit
/kə'mit/
v
Meaning:
gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác; hứa, cam kết
Examples:
It
is
a
good
idea
to
commit
a
certain
percentage
of
your
income
to
investments
Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư
conservative
/kən'sə:vətiv/
adj
Meaning:
bảo thủ, dè dặt, thận trọng
Examples:
Her
conservative
strategy
paid
off
over
the
years
Chiến lược bảo thủ của cô ta đã đem lại kết quả tốt trong suốt những năm qua
resource
/rɪˈsɔːs/
n
Meaning:
tài nguyên, tài sản
Examples:
The
company's
most
valuable
resource
was
its
staff
Nguồn tài nguyên đáng giá nhất của công ty là đội ngũ nhân viên của nó
long-term
/'lɔɳtə:m/
adj
Meaning:
dài hạn, dài ngày, lâu dài (Trái nghĩa: short-term)
Examples:
The
CEO's
long-term
goal
was
to
increase
the
return
on
investment
Mục tiêu dài hạn của giám đốc điều hành (CEO) là gia tăng tiền lãi thu về từ việc đầu tư
pull out
/'pulaut/
v
Meaning:
(v) rút ra, rút khỏi, thôi không tham gia; (n) sự rút lui
Examples:
The
pull
out
of
the
bank
has
left
the
company
without
financing
Sự rút lui của ngân hàng đã để mặc cho công ty không còn tài chính
attitude
/'ætitju:d/
n
Meaning:
quan điểm, thái độ (với ai hoặc cái gì); tư thế, điệu bộ, dáng dấp
Examples:
Each
investor
should
assess
his
or
her
own
attitude
toward
investment
Mỗi nhà đầu tư nên tự đánh giá quan điểm của chính mình về việc đầu tư
invest
/in'vest/
v
Meaning:
Đầu tư
Examples:
Don't
invest
all
of
your
time
in
just
one
project
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án