Investments - Topic

Investments - Topic

aggressively /əˈɡresɪv/
adv
Meaning:
  • hung hăng, hùng hổ; tháo vát, xông xáo
Examples:
    • His
      ideas
      were
      not
      well
      received
      because
      he
      spoke
      so
      aggressively
    • Ý kiến của anh ta không được đón nhận nhiều vì anh ta nói quá hùng hổ
return /ri'tə:n/
n
Meaning:
  • tiền lãi, tiền lời
Examples:
    • Some
      investors
      are
      satisfied
      with
      a
      15
      percent
      return,
      while
      others
      want
      to
      see
      a
      much
      larger
      return
    • Một số nhà đầu tư hài lòng với một khoản lãi 15%, trong khi những người khác thì muốn thấy mức lãi nhiều hơn
wisely /waɪz/
adj
Meaning:
  • khôn ngoan, từng trải, thông thái, uyên bác
Examples:
    • If
      you
      invest
      wisely,
      you
      will
      be
      able
      to
      retire
      early
    • Nếu anh đầu tư thông minh, anh sẽ có thể về hưu sớm
fund /fʌnd/
n
Meaning:
  • (n) nguồn tiền, quỹ dự trữ; kho; (v) tài trợ, cấp tiền cho
Examples:
    • He
      will
      have
      access
      to
      his
      trust
      fund
      when
      he
      is
      21
      years
      old
    • Anh ta sẽ được đụng đến tài sản được ủy thác (trust fund) của mình khi 21 tuổi
portfolio /pɔ:t'fouljou/
n
Meaning:
  • danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...)
Examples:
    • Investors
      are
      advised
      to
      have
      diverse
      portfolios
    • Nhà đầu tư được khuyên nên có nhiều danh mục đầu tư khác nhau
commit /kə'mit/
v
Meaning:
  • gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác; hứa, cam kết
Examples:
    • It
      is
      a
      good
      idea
      to
      commit
      a
      certain
      percentage
      of
      your
      income
      to
      investments
    • Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư
conservative /kən'sə:vətiv/
adj
Meaning:
  • bảo thủ, dè dặt, thận trọng
Examples:
    • Her
      conservative
      strategy
      paid
      off
      over
      the
      years
    • Chiến lược bảo thủ của cô ta đã đem lại kết quả tốt trong suốt những năm qua
resource /rɪˈsɔːs/
n
Meaning:
  • tài nguyên, tài sản
Examples:
    • The
      company's
      most
      valuable
      resource
      was
      its
      staff
    • Nguồn tài nguyên đáng giá nhất của công ty là đội ngũ nhân viên của nó
long-term /'lɔɳtə:m/
adj
Meaning:
  • dài hạn, dài ngày, lâu dài (Trái nghĩa: short-term)
Examples:
    • The
      CEO's
      long-term
      goal
      was
      to
      increase
      the
      return
      on
      investment
    • Mục tiêu dài hạn của giám đốc điều hành (CEO) là gia tăng tiền lãi thu về từ việc đầu tư
pull out /'pulaut/
v
Meaning:
  • (v) rút ra, rút khỏi, thôi không tham gia; (n) sự rút lui
Examples:
    • The
      pull
      out
      of
      the
      bank
      has
      left
      the
      company
      without
      financing
    • Sự rút lui của ngân hàng đã để mặc cho công ty không còn tài chính
attitude /'ætitju:d/
n
Meaning:
  • quan điểm, thái độ (với ai hoặc cái gì); tư thế, điệu bộ, dáng dấp
Examples:
    • Each
      investor
      should
      assess
      his
      or
      her
      own
      attitude
      toward
      investment
    • Mỗi nhà đầu tư nên tự đánh giá quan điểm của chính mình về việc đầu tư
invest /in'vest/
v
Meaning:
  • Đầu tư
Examples:
    • Don't
      invest
      all
      of
      your
      time
      in
      just
      one
      project
    • Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án