Inventory - Topic

Inventory - Topic

discrepancy /dis'krepənsi/
n
Meaning:
  • ‹sự› khác nhau, trái ngược nhau; không nhất quán/thống nhất
Examples:
    • We
      easily
      explained
      the
      discrepancy
      between
      the
      two
      counts
    • Chúng tôi giải thích rõ ràng sự khác nhau giữa 2 con số tổng
scan /skæn/
v
Meaning:
  • xem lướt, xem qua
Examples:
    • She
      scanned
      through
      the
      newspaper
      over
      breakfast.
    • Cô ấy đã xem qua tờ báo trong lúc ăn sáng
reflection /rɪˈflekʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự› phản chiếu, phản xạ, phản ánh, hình ảnh; phê phán, nhận xét
Examples:
    • She
      saw
      her
      reflection
      in
      the
      mirror
    • Cô ấy nhìn ảnh của mình ở trong gương
disturb /dis'tə:b/
v
Meaning:
  • quấy rầy, quấy rối, làm náo động, gây náo loạn, làm ồn, làm phiền
Examples:
    • Let's
      see
      how
      many
      products
      we
      can
      count
      in
      advance
      of
      inventory
      so
      we
      disturb
      fewer
      customers
    • Hãy xem có bao nhiêu sản phẩm chúng ta có thể đếm trước khi kiểm kê để cho chúng ta làm phiền khách hàng ít hơn
verify /'verifai/
v
Meaning:
  • kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
Examples:
    • We
      have
      no
      way
      of
      verifying
      his
      story
    • Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy
subtract /səb'trækt/
v
Meaning:
  • trừ đi, khấu trừ; loại ra, lấy ra khỏi
Examples:
    • 6
      subtracted
      from
      9
      is
      3.
    • 6 trừ 9 được 3
tedious /'ti:djəs/
adj
Meaning:
  • chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ
Examples:
    • Counting
      merchandise
      all
      weekend
      is
      the
      most
      tedious
      job
      I
      can
      imagine
    • Kiểm đếm hàng suốt kỳ nghỉ cuối tuần là một công việc tẻ nhạt nhất tôi có thể hình dung
run /rʌn/
v
Meaning:
  • chạy, vận hành, hoạt động, thực hiện
Examples:
    • As
      long
      as
      the
      computer
      is
      running,
      you
      can
      keep
      adding
      new
      data
    • Trong khi máy tính đang chạy, bạn có thể thực hiện việc bổ sung thêm dữ liệu mới
liability /,laiə'biliti/
n
Meaning:
  • trách nhiệm, nghĩa vụ pháp lý; nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại
Examples:
    • The
      slippery
      steps
      were
      a
      terrible
      liability
      for
      the
      store
    • Những bậc thềm trơn trượt là một nguy cơ tệ hại cho cửa hàng
crucial /'kru:ʃjəl/
adj
Meaning:
  • cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định
Examples:
    • Inventory
      is
      a
      crucial
      process
      and
      must
      be
      taken
      seriously
      by
      all
      staff
    • Kiểm kê là một quá trình cốt yếu và phải được thực hiện nghiêm túc bởi mọi nhân viên
adjustment /ə'dʤʌstmənt/
n
Meaning:
  • điều chỉnh, chỉnh lý, sự sửa lại cho đúng
Examples:
    • I've
      made
      a
      few
      adjustments
      to
      the
      design.
    • Tôi đã thực hiện một vài điều chỉnh để thiết kế.
automatically /ˌɔːtəˈmætɪkli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): ‹một cách› tự động
Examples:
    • The
      door
      opens
      automatically
    • Cửa mở một cách tự động