Hotels - Topic

Hotels - Topic

check in /NA/
v
Meaning:
  • làm thủ tục đăng ký (để vào khách sạn, vào hội nghị, lên máy bay…)
Examples:
    • Do
      you
      know
      your
      check-in
      time
      ?
    • Bạn có biết thời gian check-in không?
housekeeper /'haus,ki:pə/
n
Meaning:
  • quản gia; người coi nhà, người giữ nhà
Examples:
    • Eloise's
      first
      job
      at
      the
      hotel
      was
      as
      a
      housekeeper
      and
      now
      she
      is
      the
      manager
    • Công việc đầu tiên của Eloise ở khách sạn là người trực buồng và bây giờ cô đã là người quản lý.
notify /'noutifai/
v
Meaning:
  • báo, thông báo, khai báo
Examples:
    • They
      notified
      the
      hotel
      that
      they
      had
      been
      delayed
      in
      traffic
      and
      would
      be
      arriving
      late.
    • Họ đã thông báo với khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.
rate /reit/
n
Meaning:
  • mức, giá (giá được tính theo các nấc căn cứ theo chất lượng)
Examples:
    • The
      sign
      in
      the
      lobby
      lists
      the
      seasonal
      rates
    • Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.
preclude /pri'klu:d/
v
Meaning:
  • loại trừ, trừ bỏ, ngăn ngừa; đẩy ra
Examples:
    • The
      horrible
      rainstorm
      precluded
      us
      from
      traveling
      any
      further.
    • Cơn mưa giông kinh khủng đã ngăn chúng tôi du hành thêm nữa.
chain /tʃein/
n
Meaning:
  • chuỗi (khách sạn); nhà hàng....)
Examples:
    • Budget-priced
      hotel
      chains
      have
      made
      a
      huge
      impact
      in
      the
      industry
    • Chuỗi khách sạn giá rẻ đã tạo ra một tác động to lớn cho nền công nghiệp.
service /'sə:vis/
n
Meaning:
  • dịch vụ, sự phục vụ
Examples:
    • The
      food
      was
      good
      but
      the
      service
      was
      very
      slow.
    • Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.
confirm /kən'fə:m/
v
Meaning:
  • xác nhận, chứng thực
Examples:
    • Please
      write
      to
      confirm
      your
      reservation
    • Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.
quote /kwout/
v
Meaning:
  • (n) sự trích dẫn, lời trích dẫn, đoạn trích dẫn, định giá; (v) trích dẫn
Examples:
    • We
      were
      quoted
      a
      price
      of
      $89
      for
      the
      room
      for
      one
      night
    • Chúng tôi đã định giá 89 đô la cho một phòng trong một đêm.
reservation /,rezə'veiʃn/
n
Meaning:
  • sự dành trước, sự đặt chổ trước
Examples:
    • I
      know
      I
      made
      a
      reservation
      for
      tonight,
      but
      the
      hotel
      staff
      has
      no
      record
      of
      it
      in
      the
      system
    • Tôi biết rằng tôi đã đặt chổ tối nay, nhưng nhân viên khách sạn không lưu nó vào hệ thống.
advanced /əd'vɑ:nst/
adj
Meaning:
  • tiên tiến, tiến bộ, cấp trên; cấp cao, ở mức cao
Examples:
    • Since
      the
      hotel
      installed
      an
      advanced
      computer
      system,
      all
      operations
      have
      been
      functioning
      more
      smoothly
    • Bởi vì khách sạn đã lắp đặt một hệ thống máy tính tiên tiến, mọi hoạt động đang được vận hành trơn tru.
expect /iks'pekt/
v
Meaning:
  • mong chờ, mong đợi, hy vọng; đòi hỏi; cho rằng, nghĩ rằng; đoán trước, liệu trước
Examples:
    • You
      can
      expect
      a
      clean
      room
      when
      you
      check
      in
      at
      a
      hotel
    • Anh có thể đòi hỏi một căn phòng sạch sẽ khi anh làm thủ tục check-in tại khách sạn.