Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Hotels - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Hotels
Hotels - Topic
Flashcard
Practice
Setups
check in
/NA/
v
Meaning:
làm thủ tục đăng ký (để vào khách sạn, vào hội nghị, lên máy bay…)
Examples:
Do
you
know
your
check-in
time
?
Bạn có biết thời gian check-in không?
housekeeper
/'haus,ki:pə/
n
Meaning:
quản gia; người coi nhà, người giữ nhà
Examples:
Eloise's
first
job
at
the
hotel
was
as
a
housekeeper
and
now
she
is
the
manager
Công việc đầu tiên của Eloise ở khách sạn là người trực buồng và bây giờ cô đã là người quản lý.
notify
/'noutifai/
v
Meaning:
báo, thông báo, khai báo
Examples:
They
notified
the
hotel
that
they
had
been
delayed
in
traffic
and
would
be
arriving
late.
Họ đã thông báo với khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.
rate
/reit/
n
Meaning:
mức, giá (giá được tính theo các nấc căn cứ theo chất lượng)
Examples:
The
sign
in
the
lobby
lists
the
seasonal
rates
Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.
preclude
/pri'klu:d/
v
Meaning:
loại trừ, trừ bỏ, ngăn ngừa; đẩy ra
Examples:
The
horrible
rainstorm
precluded
us
from
traveling
any
further.
Cơn mưa giông kinh khủng đã ngăn chúng tôi du hành thêm nữa.
chain
/tʃein/
n
Meaning:
chuỗi (khách sạn); nhà hàng....)
Examples:
Budget-priced
hotel
chains
have
made
a
huge
impact
in
the
industry
Chuỗi khách sạn giá rẻ đã tạo ra một tác động to lớn cho nền công nghiệp.
service
/'sə:vis/
n
Meaning:
dịch vụ, sự phục vụ
Examples:
The
food
was
good
but
the
service
was
very
slow.
Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.
confirm
/kən'fə:m/
v
Meaning:
xác nhận, chứng thực
Examples:
Please
write
to
confirm
your
reservation
Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.
quote
/kwout/
v
Meaning:
(n) sự trích dẫn, lời trích dẫn, đoạn trích dẫn, định giá; (v) trích dẫn
Examples:
We
were
quoted
a
price
of
$89
for
the
room
for
one
night
Chúng tôi đã định giá 89 đô la cho một phòng trong một đêm.
reservation
/,rezə'veiʃn/
n
Meaning:
sự dành trước, sự đặt chổ trước
Examples:
I
know
I
made
a
reservation
for
tonight,
but
the
hotel
staff
has
no
record
of
it
in
the
system
Tôi biết rằng tôi đã đặt chổ tối nay, nhưng nhân viên khách sạn không lưu nó vào hệ thống.
advanced
/əd'vɑ:nst/
adj
Meaning:
tiên tiến, tiến bộ, cấp trên; cấp cao, ở mức cao
Examples:
Since
the
hotel
installed
an
advanced
computer
system,
all
operations
have
been
functioning
more
smoothly
Bởi vì khách sạn đã lắp đặt một hệ thống máy tính tiên tiến, mọi hoạt động đang được vận hành trơn tru.
expect
/iks'pekt/
v
Meaning:
mong chờ, mong đợi, hy vọng; đòi hỏi; cho rằng, nghĩ rằng; đoán trước, liệu trước
Examples:
You
can
expect
a
clean
room
when
you
check
in
at
a
hotel
Anh có thể đòi hỏi một căn phòng sạch sẽ khi anh làm thủ tục check-in tại khách sạn.