Hopitals - Topic

Hopitals - Topic

authorize /'ɔ:θəraiz/
v
Meaning:
  • Cho quyền, ủy quyền, cho phép
Examples:
    • We
      cannot
      share
      the
      test
      results
      with
      you
      until
      we
      have
      been
      authorized
      to
      do
      so
      by
      your
      doctor
    • Chúng tôi không thể chia sẻ kết quả xét nghiệm với anh cho đến khi chúng tôi được cho phép làm như vậy bởi bác sĩ của anh
designate /'dezignit/
v
Meaning:
  • chỉ rõ, định rõ
Examples:
    • This
      floor
      has
      been
      designated
      a
      no-smoking
      area.
    • Tầng này được chỉ định cấm hút thuốc.
usually /'ju: u li/
adv
Meaning:
  • thông thường, thường lệ
Examples:
    • I'm
      usually
      home
      by
      6
      o'clock.
    • Tôi thường về nhà lúc 6 giờ
procedure /procedure/
n
Meaning:
  • thủ tục, các bước tiến hành (cho đến khi hoàn thành công việc)
Examples:
    • Call
      the
      hospital
      to
      schedule
      this
      procedure
      for
      tomorrow
    • Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai
mission /'miʃn/
n
Meaning:
  • sứ mệnh, nhiệm vụ
Examples:
    • The
      nurse
      explained
      that
      the
      mission
      of
      everyone
      in
      the
      unit
      was
      to
      make
      sure
      the
      patients
      got
      well
      as
      soon
      as
      possible
    • Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt
admit /əd'mit/
v
Meaning:
  • thú nhận, thừa nhận; cho vào, nhận vào, kết nạp
Examples:
    • The
      injured
      patient
      was
      admitted
      to
      the
      unit
      directly
      from
      the
      emergency
      room
    • Bệnh nhân bị thương đã được đưa thẳng vào khoa từ phòng cấp cứu
pertinent /'pɔ:tinənt/
adj
Meaning:
  • thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...)
Examples:
    • He
      should
      speak
      a
      pertinent
      problem/
    • Anh ất nên nói thẳng vào vấn đề của anh ấy.
statement /'steitmənt/
n
Meaning:
  • sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu
Examples:
    • My
      bank
      sends
      me
      monthly
      statement
    • Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.
escort /'eskɔ:k - is'kɔ:t/
n
Meaning:
  • đội hộ tống; người dẫn đường, vệ sĩ
Examples:
    • You
      cannot
      leave
      the
      unit
      on
      your
      own;
      you'll
      have
      to
      wait
      for
      an
      escort
    • Anh không thể rời đơn vị (khoa...) một mình, anh phải chờ một người dẫn đường
permit /'pə:mit/
v
Meaning:
  • giấy phép, sự cho phép
Examples:
    • Smoking
      is
      not
      permitted
      anywhere
      inside
      the
      hospital
    • Hút thuốc bị cấm ở bất kỳ đâu bên trong bệnh viện
identify /ai'dentifai/
v
Meaning:
  • nhận ra, nhận biết, nhận diện; đồng nhất, đồng cảm, đồng hóa
Examples:
    • The
      tiny
      bracelets
      identified
      each
      baby
      in
      the
      nursery
    • Những cái vòng tay bé xíu nhận diện từng em bé ở trong phòng dành riêng cho trẻ nhỏ
result /ri'zʌlt/
n
Meaning:
  • kết quả, đáp số
Examples:
    • The
      scientific
      results
      prove
      that
      the
      new
      prodedure
      is
      not
      significantly
      safer
      than
      the
      traditional
      one
    • Các kết quả khoa học đã chứng minh rằng thủ tục mới không an toàn hơn đáng kể so với thủ tục truyền thống