Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Hopitals - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Hopitals
Hopitals - Topic
Flashcard
Practice
Setups
statement
/'steitmənt/
n
Meaning:
sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu
Examples:
My
bank
sends
me
monthly
statement
Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.
authorize
/'ɔ:θəraiz/
v
Meaning:
Cho quyền, ủy quyền, cho phép
Examples:
We
cannot
share
the
test
results
with
you
until
we
have
been
authorized
to
do
so
by
your
doctor
Chúng tôi không thể chia sẻ kết quả xét nghiệm với anh cho đến khi chúng tôi được cho phép làm như vậy bởi bác sĩ của anh
result
/ri'zʌlt/
n
Meaning:
kết quả, đáp số
Examples:
The
scientific
results
prove
that
the
new
prodedure
is
not
significantly
safer
than
the
traditional
one
Các kết quả khoa học đã chứng minh rằng thủ tục mới không an toàn hơn đáng kể so với thủ tục truyền thống
pertinent
/'pɔ:tinənt/
adj
Meaning:
thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...)
Examples:
He
should
speak
a
pertinent
problem/
Anh ất nên nói thẳng vào vấn đề của anh ấy.
escort
/'eskɔ:k - is'kɔ:t/
n
Meaning:
đội hộ tống; người dẫn đường, vệ sĩ
Examples:
You
cannot
leave
the
unit
on
your
own;
you'll
have
to
wait
for
an
escort
Anh không thể rời đơn vị (khoa...) một mình, anh phải chờ một người dẫn đường
designate
/'dezignit/
v
Meaning:
chỉ rõ, định rõ
Examples:
This
floor
has
been
designated
a
no-smoking
area.
Tầng này được chỉ định cấm hút thuốc.
procedure
/procedure/
n
Meaning:
thủ tục, các bước tiến hành (cho đến khi hoàn thành công việc)
Examples:
Call
the
hospital
to
schedule
this
procedure
for
tomorrow
Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai
mission
/'miʃn/
n
Meaning:
sứ mệnh, nhiệm vụ
Examples:
The
nurse
explained
that
the
mission
of
everyone
in
the
unit
was
to
make
sure
the
patients
got
well
as
soon
as
possible
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt
admit
/əd'mit/
v
Meaning:
thú nhận, thừa nhận; cho vào, nhận vào, kết nạp
Examples:
The
injured
patient
was
admitted
to
the
unit
directly
from
the
emergency
room
Bệnh nhân bị thương đã được đưa thẳng vào khoa từ phòng cấp cứu
identify
/ai'dentifai/
v
Meaning:
nhận ra, nhận biết, nhận diện; đồng nhất, đồng cảm, đồng hóa
Examples:
The
tiny
bracelets
identified
each
baby
in
the
nursery
Những cái vòng tay bé xíu nhận diện từng em bé ở trong phòng dành riêng cho trẻ nhỏ
usually
/'ju: u li/
adv
Meaning:
thông thường, thường lệ
Examples:
I'm
usually
home
by
6
o'clock.
Tôi thường về nhà lúc 6 giờ
permit
/'pə:mit/
v
Meaning:
giấy phép, sự cho phép
Examples:
Smoking
is
not
permitted
anywhere
inside
the
hospital
Hút thuốc bị cấm ở bất kỳ đâu bên trong bệnh viện