Hiring And Training - Topic

Hiring And Training - Topic

training /'treiniɳ/
n
Meaning:
  • ‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo
Examples:
    • The
      new
      hire
      received
      such
      good
      training
      that,
      within
      a
      week,
      she
      was
      as
      productive
      as
      the
      other
      workers
    • Người nhân viên mới nhận được sự huấn luyện tốt đến nỗi, trong vòng một tuần, cô đã có năng suất như là các công nhân khác
keep up with /NA/
v
Meaning:
  • theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được
Examples:
    • Employees
      are
      encouraged
      to
      take
      courses
      in
      order
      to
      keep
      up
      with
      new
      developments
    • Nhân viên được khuyến khích tham dự các khóa đào tạo để theo kịp sự phát triển mới
reject /'ri:dʤekt/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v ): (v) vật bị loại; (n)đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm
Examples:
    • We
      put
      the
      rejects
      in
      this
      box
    • Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này
hire /'haiə/
n
Meaning:
  • (n, v): ‹sự› thuê, mướn; tiền trả công
Examples:
    • She
      was
      hired
      after
      her
      third
      interview
    • Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba
on track /NA/
n
Meaning:
  • theo dõi, đi tìm
Examples:
    • They're
      on
      track
      to
      make
      record
      profits
    • Họ đi tìm cách để tạo ra lợi nhuận đột phá.
generate /'dʤenəreit/
v
Meaning:
  • sinh ra, đẻ ra; làm ra, tạo ra, phát ra
Examples:
    • The
      new
      training
      program
      generated
      a
      lot
      of
      interest
      among
      employees
    • Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên
set up /'setʌp/
adj
Meaning:
  • Từ loại: (adj, v): thiết lập, tạo dựng
Examples:
    • Set
      up
      a
      time
      and
      place
      for
      the
      meeting
      and
      then
      inform
      everyone
      who
      is
      involved
    • Thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan
success /sək'ses/
n
Meaning:
  • ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
Examples:
    • The
      director's
      success
      came
      after
      years
      of
      hiring
      the
      right
      people
      at
      the
      right
      time
    • Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm
look up to /NA/
v
Meaning:
  • tôn kính, kính trọng, khâm phục
Examples:
    • Staff
      members
      looked
      up
      to
      the
      director
      because
      he
      had
      earned
      their
      respect
      over
      the
      years
    • Tập thể nhân viên tôn kính người giám đốc vì ông đã được hưởng sự kính trọng của họ suốt những năm qua
mentor /'mentɔ:/
n
Meaning:
  • người thầy (thông thái), người cố vấn (dày dạn kinh nghiệm)
Examples:
    • She
      was
      a
      friend
      and
      mentor
      to
      many
      young
      actors
    • Cô là một người bạn và người cố vấn cho nhiều diễn viên trẻ
update /'ʌpdeit/
v
Meaning:
  • (v) cập nhật; (n) sự cập nhật, thông tin mới nhất, hành động cập nhật;
Examples:
    • The
      personnel
      officer
      updated
      the
      employees
      on
      the
      latest
      personnel
      changes
    • Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất