Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Hiring And Training - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Hiring And Training
Hiring And Training - Topic
Flashcard
Practice
Setups
update
/'ʌpdeit/
v
Meaning:
(v) cập nhật; (n) sự cập nhật, thông tin mới nhất, hành động cập nhật;
Examples:
The
personnel
officer
updated
the
employees
on
the
latest
personnel
changes
Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất
look up to
/NA/
v
Meaning:
tôn kính, kính trọng, khâm phục
Examples:
Staff
members
looked
up
to
the
director
because
he
had
earned
their
respect
over
the
years
Tập thể nhân viên tôn kính người giám đốc vì ông đã được hưởng sự kính trọng của họ suốt những năm qua
hire
/'haiə/
n
Meaning:
(n, v): ‹sự› thuê, mướn; tiền trả công
Examples:
She
was
hired
after
her
third
interview
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba
set up
/'setʌp/
adj
Meaning:
Từ loại: (adj, v): thiết lập, tạo dựng
Examples:
Set
up
a
time
and
place
for
the
meeting
and
then
inform
everyone
who
is
involved
Thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan
on track
/NA/
n
Meaning:
theo dõi, đi tìm
Examples:
They're
on
track
to
make
record
profits
Họ đi tìm cách để tạo ra lợi nhuận đột phá.
reject
/'ri:dʤekt/
n
Meaning:
(v) vật bị loại; (n)đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm
Examples:
We
put
the
rejects
in
this
box
Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này
success
/sək'ses/
n
Meaning:
‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
Examples:
The
director's
success
came
after
years
of
hiring
the
right
people
at
the
right
time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm
generate
/'dʤenəreit/
v
Meaning:
sinh ra, đẻ ra; làm ra, tạo ra, phát ra
Examples:
The
new
training
program
generated
a
lot
of
interest
among
employees
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên
training
/'treiniɳ/
n
Meaning:
‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo
Examples:
The
new
hire
received
such
good
training
that,
within
a
week,
she
was
as
productive
as
the
other
workers
Người nhân viên mới nhận được sự huấn luyện tốt đến nỗi, trong vòng một tuần, cô đã có năng suất như là các công nhân khác
keep up with
/NA/
v
Meaning:
theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được
Examples:
Employees
are
encouraged
to
take
courses
in
order
to
keep
up
with
new
developments
Nhân viên được khuyến khích tham dự các khóa đào tạo để theo kịp sự phát triển mới
mentor
/'mentɔ:/
n
Meaning:
người thầy (thông thái), người cố vấn (dày dạn kinh nghiệm)
Examples:
She
was
a
friend
and
mentor
to
many
young
actors
Cô là một người bạn và người cố vấn cho nhiều diễn viên trẻ