Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Health - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Health
Health - Topic
Flashcard
Practice
Setups
salary
/ˈsæləri/
n
Meaning:
tiền lương
Examples:
he
technician
was
pleased
to
have
a
raise
in
salary
after
only
six
months
on
the
job
Người kỹ thuật viên đã hài lòng khi có sự tăng lương chỉ sau 6 tháng làm việc
incur
/in'kə:/
v
Meaning:
chịu, gánh, mắc, bị
Examples:
I
incrurred
substantial
expenses
that
my
health
plan
does
not
coverI
incurred
substantial
expenses
that
my
health
plan
does
not
cover
Tôi phải gánh những chi phí phát sinh mà dự án chăm sóc sức khỏe của tôi không bao gồm
personnel
/,pə:sə'nel/
n
Meaning:
cán bộ, nhân viên
Examples:
The
employee
went
to
see
the
director
of
personnel
about
taking
an
extended
leave
of
absence
Người nhân viên đi gặp giám đốc nhân sự về việc xin gia hạn thời gian nghỉ phép
alternative
/ɔ:l'tə:nətiv/
adj
Meaning:
xen kẽ, thay phiên, luân phiên
Examples:
To
lower
the
cost
of
health
insurance,
my
employer
chose
an
alternative
method
of
insuring
us
Để hạ thấp chi phí bảo hiểm y tế, sếp của tôi đã chọn phương pháp bảo hiểm luân phiên cho chúng tôi
policy
/'pɔlisi/
n
Meaning:
chính sách, đường lối
Examples:
The
company's
insurance
policy
did
not
cover
cosmetic
surgery
Chính sách bảo hiểm của công ty không bao gồm phẫu thuật thẩm mỹ
aspect
/'æspekt/
n
Meaning:
vẻ, bề ngoài; diện mạo
Examples:
She
felt
she
had
looked
at
the
problem
from
every
aspect.
Cô ấy cảm thấy rằng cô ấy đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh
allow
/ə'lau/
v
Meaning:
cho phép; để cho
Examples:
My
insurance
does
not
allow
me
to
choose
my
own
hospital
Hợp đồng bảo hiểm của tôi không cho tôi chọn bệnh viện cho mình
portion
/'pɔ:ʃn/
n
Meaning:
phần, phần chia
Examples:
A
portion
of
my
benefits
is
my
health
care
coverage
Một phần phúc lợi của tôi là bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
emphasize
/ˈɛmfəˌsaɪz/
v
Meaning:
nhấn mạnh, làm nổi bật
Examples:
The
nurse
emphasized
the
importance
of
eating
a
balanced
diet
Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng
regardless
/ri'gɑ:dlis/
adv
Meaning:
không quan tâm, không chú ý tới, không đếm xỉa tới, bất chấp
Examples:
Regardless
of
the
cost,
we
all
need
health
insurance
Bất chấp phí tổn, tất cả chúng tôi đều cần bảo hiểm y tế
suit
/sju:t/
v
Meaning:
làm cho phù hợp, thích hợp; làm cho thỏa mãn, đáp ứng; tiện, hợp với
Examples:
I
have
finally
found
a
health
plan
that
suits
my
needs
Rốt cuộc thì tôi đã tìm ra một dự án chăm sóc sức khỏe (mà) phù hợp với như cầu của tôi
concern
/kən'sə:n/
n
Meaning:
liên quan, dính líu; lo lắng, lo ngại, quan tâm
Examples:
Whenever
I
have
health
concerns,
I
call
my
doctor
Hễ khi nào tôi có lo ngại về sức khỏe, tôi gọi cho bác sĩ của mình