General Travel - Topic

General Travel - Topic

claim /kleim/
v
Meaning:
  • nhận lại, lấy lại; đòi hỏi, yêu cầu; tuyên bố, xác nhận; khai báo
Examples:
    • Please
      proceed
      directly
      to
      the
      baggage
      arrival
      area
      to
      claim
      your
      luggage
    • Vui lòng tiếp tục đi thẳng đến khu vực nhận hành lý để nhận lại hành lý của bạn.
valid /'vælid/
adj
Meaning:
  • có giá trị, có hiệu lực, hợp lệ (đặc biệt về mặt pháp lý)
Examples:
    • I
      need
      to
      make
      certain
      that
      my
      passport
      is
      valid
      if
      we
      plan
      to
      go
      overseas
      this
      December
    • Tôi cần biết chắc rằng hộ chiếu của tôi có giá trị nếu chúng tôi dự tính xuất ngoại tháng 12 này.
beverage /'bəvəridʤ/
n
Meaning:
  • đồ uống, thức uống (tất cả các loại, trừ nước lọc)
Examples:
    • The
      flight
      attendant
      offered
      all
      passenders
      a
      cold
      beverage
      during
      the
      flight
    • Tiếp viên hành không đã mời mọi hành khách một thức uống lạnh trong suốt chuyển bay.
blanket /'blæɳkit/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) mềm, chăn, lớp phủ; (v) phủ lên, che phủ
Examples:
    • The
      snow
      blanketed
      the
      windshield
      making
      it
      difficult
      to
      see
      the
      roads
    • Tuyết bao phủ kính chắn gió, khiến cho việc nhìn thấy đường sá rất khó
announcement /ə'naunsmənt/
n
Meaning:
  • ‹sự/lời› thông báo, công bố, tuyên bố; cáo thị, thông cáo
Examples:
    • Did
      you
      hear
      an
      announcement
      about
      our
      new
      departure
      time?
    • Anh đã nghe thông báo về giờ khởi hành mới của chúng ta chưa?
embarkation /em'bɑ:'keiʃn/
n
Meaning:
  • ‹sự/quá trình› lên tàu, cho lên tàu
Examples:
    • The
      flight
      creaw
      must
      check
      the
      passengers's
      documents
      before
      embarkation
    • Phi hành đoàn phải kiểm tra giấy tờ của hành khách trước khi cho lên máy bay.
delay /di'lei/
v
Meaning:
  • chậm trễ, trì hoãn, hoãn lại
Examples:
    • The
      bus
      was
      delayed
      due
      to
      inclement
      weather
    • Xe bus bị chậm trễ tại vì thời tiết khắc nghiệt
depart /di'pɑ:t/
v
Meaning:
  • rời khỏi, khởi hành
Examples:
    • Flights
      for
      Rome
      depart
      from
      Terminal
      3.
    • Chuyến bay khởi hành từ Rome cho Terminal 3
itinerary /ai'tinərəri/
n
Meaning:
  • lịch trình
Examples:
    • I
      had
      to
      change
      my
      itinerary
      when
      I
      decided
      to
      add
      two
      more
      countries
      to
      my
      vacation
    • Tôi đã phải đổi lộ trình khi tôi đã quyết định thêm vào 2 quốc gia nữa cho kỳ nghỉ của tôi.
board /bɔ:d/
v
Meaning:
  • Lên tàu / máy bay / xe lửa
Examples:
    • Passengers
      are
      waiting
      to
      board
    • Các hành khách đang chờ để lên máy bay
prohibit /prohibit/
v
Meaning:
  • ngăn cấm, ngăn chặn
Examples:
    • The
      policy
      prohibits
      smoking
      on
      school
      grounds.
    • Chính sách mới cấm hút thuốc trên sân trường.
agent /'eidʤənt/
n
Meaning:
  • đại lý, đại diện (của một công ty)
Examples:
    • A
      travel
      agent
      can
      usually
      find
      you
      the
      best
      deals
      on
      tickets
      and
      hotels
    • Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.