Financial Statements - Topic

Financial Statements - Topic

detail /'di:teil/
v
Meaning:
  • chi tiết, tỉ mỉ
Examples:
    • The
      office
      manager
      detailed
      each
      step
      of
      the
      inventory
      process
      at
      the
      staff
      meeting
    • Quản lý văn phòng trình bày chi tiết từng bước của quá trình kiểm kê tại cuộc họp NV
overall /'ouvərɔ:l/
adj
Meaning:
  • toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung
Examples:
    • Overall,
      our
      costs
      are
      running
      true
      to
      prediction
    • Nói chung, chi phí của chúng ta đang vận hành đúng như dự kiến
realistic /riə'listik/
adj
Meaning:
  • hiện thực, thực tế
Examples:
    • Stefano
      found
      that
      an
      accurate
      accounting
      gave
      him
      a
      realistic
      idea
      of
      his
      business's
      financial
      direction
    • Stefano thấy rằng công việc kế toán chính xác đã cho anh một ý niệm thực tế về việc quản trị tài chính trong công việc của mình
project /project/
v
Meaning:
  • kế hoạch, đồ án, dự án
Examples:
    • The
      director
      projects
      that
      the
      company
      will
      need
      to
      hire
      ten
      new
      employees
      his
      year
    • Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay
level /'levl/
n
Meaning:
  • mức, cấp, cấp bậc, trình độ
Examples:
    • We
      have
      never
      had
      an
      accountant
      work
      at
      such
      a
      sophisticated
      level
      before
    • Trước đây chúng tôi không bao giờ có một NV kế toán làm với trình độ tinh vi đến thế
forecast /fɔ:'kɑ:st/
n
Meaning:
  • (n) sự dự báo trước; (v) dự báo, dự đoán, đoán trước
Examples:
    • Analysts
      forecast
      a
      strong
      economic
      outlook
    • Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức
yield /jiːld/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): sản lượng; lợi tức, hoa lợi
Examples:
    • The
      company's
      investment
      yielded
      high
      returns
    • Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn
target /'tɑ:git/
v
Meaning:
  • (v) đặt mục tiêu nhắm vào; (n) mục tiêu, mục đích (goal)
Examples:
    • We
      targeted
      March
      as
      the
      deadline
      for
      completing
      the
      financial
      statement
    • Chúng tôi đặt ra mục tiêu tháng Ba là hạn chót để hoàn tất báo cáo tài chính
perspective /pə'spektiv/
n
Meaning:
  • luật xa gần, luật phối cảnh; cảnh trông xa, viễn cảnh, triển vọng
Examples:
    • The
      budget
      statement
      will
      give
      the
      manager
      some
      perspective
      on
      where
      the
      costs
      of
      running
      the
      business
      are
      to
      be
      found
    • Bản báo cáo ngân sách sẽ cho người trưởng phòng một vài khía cạnh về việc tìm ra chi phí vận hành công việc ở chỗ nào
desire /di'zaiə/
v
Meaning:
  • thèm muốn, khao khát, ao ước
Examples:
    • We
      desire
      to
      have
      our
      own
      home
    • Chúng tôi ao ước có ngôi nhà riêng
translation /træns'leiʃn/
n
Meaning:
  • bản dịch, bài dịch; ‹sự› dịch, chuyển sang, giải thích, truyền đạt
Examples:
    • The
      translation
      of
      the
      statement
      from
      Japanese
      into
      English
      was
      very
      helpful
    • Bản dịch báo cáo từ tiếng Nhật sang tiếng Anh là rất có ích
typically /ˈtɪpɪkli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): tiêu biểu, điển hình; đặc thù, đặc trưng, đặc tính
Examples:
    • Office
      expenses
      typically
      include
      such
      things
      as
      salaries,
      rent,
      and
      office
      supplies
    • Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng