Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Financial Statements - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Financial Statements
Financial Statements - Topic
Flashcard
Practice
Setups
translation
/træns'leiʃn/
n
Meaning:
bản dịch, bài dịch; ‹sự› dịch, chuyển sang, giải thích, truyền đạt
Examples:
The
translation
of
the
statement
from
Japanese
into
English
was
very
helpful
Bản dịch báo cáo từ tiếng Nhật sang tiếng Anh là rất có ích
project
/project/
v
Meaning:
kế hoạch, đồ án, dự án
Examples:
The
director
projects
that
the
company
will
need
to
hire
ten
new
employees
his
year
Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay
realistic
/riə'listik/
adj
Meaning:
hiện thực, thực tế
Examples:
Stefano
found
that
an
accurate
accounting
gave
him
a
realistic
idea
of
his
business's
financial
direction
Stefano thấy rằng công việc kế toán chính xác đã cho anh một ý niệm thực tế về việc quản trị tài chính trong công việc của mình
level
/'levl/
n
Meaning:
mức, cấp, cấp bậc, trình độ
Examples:
We
have
never
had
an
accountant
work
at
such
a
sophisticated
level
before
Trước đây chúng tôi không bao giờ có một NV kế toán làm với trình độ tinh vi đến thế
detail
/'di:teil/
v
Meaning:
chi tiết, tỉ mỉ
Examples:
The
office
manager
detailed
each
step
of
the
inventory
process
at
the
staff
meeting
Quản lý văn phòng trình bày chi tiết từng bước của quá trình kiểm kê tại cuộc họp NV
target
/'tɑ:git/
v
Meaning:
(v) đặt mục tiêu nhắm vào; (n) mục tiêu, mục đích (goal)
Examples:
We
targeted
March
as
the
deadline
for
completing
the
financial
statement
Chúng tôi đặt ra mục tiêu tháng Ba là hạn chót để hoàn tất báo cáo tài chính
yield
/jiːld/
n
Meaning:
Từ loại: (n, v): sản lượng; lợi tức, hoa lợi
Examples:
The
company's
investment
yielded
high
returns
Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn
forecast
/fɔ:'kɑ:st/
n
Meaning:
(n) sự dự báo trước; (v) dự báo, dự đoán, đoán trước
Examples:
Analysts
forecast
a
strong
economic
outlook
Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức
perspective
/pə'spektiv/
n
Meaning:
luật xa gần, luật phối cảnh; cảnh trông xa, viễn cảnh, triển vọng
Examples:
The
budget
statement
will
give
the
manager
some
perspective
on
where
the
costs
of
running
the
business
are
to
be
found
Bản báo cáo ngân sách sẽ cho người trưởng phòng một vài khía cạnh về việc tìm ra chi phí vận hành công việc ở chỗ nào
overall
/'ouvərɔ:l/
adj
Meaning:
toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung
Examples:
Overall,
our
costs
are
running
true
to
prediction
Nói chung, chi phí của chúng ta đang vận hành đúng như dự kiến
desire
/di'zaiə/
v
Meaning:
thèm muốn, khao khát, ao ước
Examples:
We
desire
to
have
our
own
home
Chúng tôi ao ước có ngôi nhà riêng
typically
/ˈtɪpɪkli/
adv
Meaning:
tiêu biểu, điển hình; đặc thù, đặc trưng, đặc tính
Examples:
Office
expenses
typically
include
such
things
as
salaries,
rent,
and
office
supplies
Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng