Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Electronics - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Electronics
Electronics - Topic
Flashcard
Practice
Setups
software
/ˈsɒftweə(r)/
n
Meaning:
phần mềm, chương trình máy tính
Examples:
Many
computers
come
pre-loaded
with
software
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm
revolution
/,revə'lu:ʃn/
n
Meaning:
vòng, tua, sự xoay vòng; cuộc cách mạng
Examples:
We
see
a
revolution
in
the
computer
field
almost
every
day
Chúng ta thấy một cuộc cách mạng trong lãnh vực máy tính hầu như mỗi ngày
store
/stɔ:/
v
Meaning:
cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng
Examples:
You
can
store
more
data
on
a
zip
drive
Anh có thể lưu trữ dữ liệu nhiều hơn trên ổ đĩa nén
sharp
/ʃɑ:p/
adj
Meaning:
sắc, bén, rõ rệt, sắc nét; thông minh, láu lỉnh; thình lình, đột ngột
Examples:
The
new
employee
proved
how
sharp
she
was
when
she
mastered
the
new
program
in
a
few
days
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày
skill
/skil/
n
Meaning:
kỹ năng, kỹ xảo; sự khéo léo, sự tinh xảo
Examples:
The
software
developer
has
excellent
technical
skills
and
would
be
an
asset
to
our
software
programming
team
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi
technically
/ˈteknɪkli/
adv
Meaning:
nói đến/nói về mặt kỹ thuật; một cách chuyên môn/nghiêm túc
Examples:
Technically
speaking,
the
virus
infected
only
script
files
Nói về mặt kỹ thuật thì virus chỉ tác động lên các tập tin script (tập tin kịch bản thi hành)
popularity
/,pɔpju'læriti/
n
Meaning:
‹tính/sự› đại chúng, phổ biến, nổi tiếng, được yêu mến
Examples:
This
brand
of
computers
is
extremely
popular
among
college
students
Thương hiệu máy tính này hết sức nổi tiếng trong các sinh viên đại học cao đẳng
process
/ˈprəʊses/
v
Meaning:
(v) xử lý; (n) quá trình, sự tiến triển, sự tiến hành; phương pháp, cách thức, quy trình
Examples:
There
is
a
process
for
determining
why
your
computer
is
malfunctioning
Có một cách thức để xác định xem tại sao máy tính của anh bị trục trặc
replace
/ri'pleis/
v
Meaning:
thay thế; đặt vào lại chỗ cũ
Examples:
I've
replaced
the
hard
drive
that
was
malfunctioning
Tôi đã thay thế cái đĩa cứng bị trục trặc