Electronics - Topic

Electronics - Topic

software /ˈsɒftweə(r)/
n
Meaning:
  • phần mềm, chương trình máy tính
Examples:
    • Many
      computers
      come
      pre-loaded
      with
      software
    • Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm
revolution /,revə'lu:ʃn/
n
Meaning:
  • vòng, tua, sự xoay vòng; cuộc cách mạng
Examples:
    • We
      see
      a
      revolution
      in
      the
      computer
      field
      almost
      every
      day
    • Chúng ta thấy một cuộc cách mạng trong lãnh vực máy tính hầu như mỗi ngày
store /stɔ:/
v
Meaning:
  • cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng
Examples:
    • You
      can
      store
      more
      data
      on
      a
      zip
      drive
    • Anh có thể lưu trữ dữ liệu nhiều hơn trên ổ đĩa nén
sharp /ʃɑ:p/
adj
Meaning:
  • sắc, bén, rõ rệt, sắc nét; thông minh, láu lỉnh; thình lình, đột ngột
Examples:
    • The
      new
      employee
      proved
      how
      sharp
      she
      was
      when
      she
      mastered
      the
      new
      program
      in
      a
      few
      days
    • Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày
skill /skil/
n
Meaning:
  • kỹ năng, kỹ xảo; sự khéo léo, sự tinh xảo
Examples:
    • The
      software
      developer
      has
      excellent
      technical
      skills
      and
      would
      be
      an
      asset
      to
      our
      software
      programming
      team
    • Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi
technically /ˈteknɪkli/
adv
Meaning:
  • nói đến/nói về mặt kỹ thuật; một cách chuyên môn/nghiêm túc
Examples:
    • Technically
      speaking,
      the
      virus
      infected
      only
      script
      files
    • Nói về mặt kỹ thuật thì virus chỉ tác động lên các tập tin script (tập tin kịch bản thi hành)
popularity /,pɔpju'læriti/
n
Meaning:
  • ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến, nổi tiếng, được yêu mến
Examples:
    • This
      brand
      of
      computers
      is
      extremely
      popular
      among
      college
      students
    • Thương hiệu máy tính này hết sức nổi tiếng trong các sinh viên đại học cao đẳng
process /ˈprəʊses/
v
Meaning:
  • (v) xử lý; (n) quá trình, sự tiến triển, sự tiến hành; phương pháp, cách thức, quy trình
Examples:
    • There
      is
      a
      process
      for
      determining
      why
      your
      computer
      is
      malfunctioning
    • Có một cách thức để xác định xem tại sao máy tính của anh bị trục trặc
replace /ri'pleis/
v
Meaning:
  • thay thế; đặt vào lại chỗ cũ
Examples:
    • I've
      replaced
      the
      hard
      drive
      that
      was
      malfunctioning
    • Tôi đã thay thế cái đĩa cứng bị trục trặc