Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Doctor's Office - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Doctor's Office
Doctor's Office - Topic
Flashcard
Practice
Setups
assess
/ə'ses/
v
Meaning:
định giá, đánh giá; ước lượng, định lượng
Examples:
The
insurance
rate
Mr.
Victor
was
assessed
went
up
this
year
after
he
admitted
that
he
had
started
smoking
again
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại
record
/'rekɔ:d/
n
Meaning:
hồ sơ, sổ sách, biên bản, văn thư; kỷ lục; đĩa hát;
Examples:
You
should
keep
a
record
of
your
expenses
Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.
serious
/'siəriəs/
adj
Meaning:
nghiêm trọng, trầm trọng; nghiêm trang, đứng đắn, nghiêm túc
Examples:
For
her
dissertation,
she
made
a
serious
study
of
women's
health
care
needs
in
developing
nations
Vì luận án của mình, cô ấy đã thực hiện một nghiên cứu nghiêm túc về nhu cầu chăm sóc sức khỏe phụ nữ trong sự phát triển của các dân tộc
appointment
/ə'pɔintmənt/
n
Meaning:
cuộc hẹn, sự hẹn gặp, giấy mời; chức vụ được bổ nhiệm, sắc lệnh
Examples:
I've
got
a
dentist
appointment
at
3
o'clock.
Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.
prevent
/pri'vent/
v
Meaning:
ngăn ngừa, ngăn chặn; phòng ngừa, phòng tránh
Examples:
By
encouraging
teenagers
not
to
smoke,
doctors
are
hoping
to
prevent
many
cases
of
cancer
Bằng cách khuyến khích thiếu niên không hút thuốc, các bác sĩ đang hy vọng ngăn chặn được nhiều ca ung thư
instrument
/'instrumənt/
n
Meaning:
dụng cụ, công cụ, thiết bị đo đạc; văn kiện, nhạc cụ
Examples:
The
senior
physician
carried
his
instruments
in
a
black
leather
bag
Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen
manage
/'mænidʤ/
v
Meaning:
quản lý, trông nom, điều khiển, sai khiến
Examples:
The
head
nurse's
ability
to
manage
her
staff
through
a
difficult
time
caught
the
hospital
administrator's
attention
Khả năng quản lý/điều hành nhân viên của người y tá trưởng suốt thời gian khó khăn đã gây sự chú ý của người quản lý bệnh viện
recommendation
/,rekəmen'deiʃn/
n
Meaning:
sự› giới thiệu, tiến cử; ‹sự› gửi gắm, phó thác, dặn dò
Examples:
It
is
important
to
follow
the
doctor's
recommendations
if
you
want
to
improve
your
health
Thật quan trọng để làm theo những dặn dò của bác sĩ nếu bạn muốn cải thiện sức khỏe
annually
/'ænjuəli/
adv
Meaning:
hàng năm, từng nằm, thường niên (yearly)
Examples:
Everyone
should
get
a
physical
exam
annually
Mọi người nên đi khám sức khỏe hàng năm
refer
/ri'fə:/
v
Meaning:
quy vào, quy cho, viện vào, ám chỉ, nói đến; tham khảo, hỏi ý kiến
Examples:
As
soon
as
Agnes
referred
to
the
failed
treatment,
everyone's
mood
soured
Ngay khi Agnes quy cho việc thất bại là do điều trị, tâm trạng của mọi người đã tỏ ra cáu kỉnh
effective
/ɪˈfektɪv/
adj
Meaning:
‹có› kết quả, tác dụng; ‹có› hiệu quả, hiệu lực; ảnh hưởng
Examples:
Howard
was
pleased
to
find
that
the
diet
recommended
by
his
doctor
was
quite
effective
Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả
diagnose
/'daiəgnouz/
v
Meaning:
chẩn đoán
Examples:
After
considering
the
patient's
symptoms
and
looking
at
his
test
results,
the
doctor
diagnosed
the
lump
as
benign
Sau khi cân nhắc các triệu chứng của bệnh nhân và xem kết quả xét nghiệm của anh ta, vị bác sĩ đã chẩn đoán khối u là u lành