Doctor's Office - Topic

Doctor's Office - Topic

serious /'siəriəs/
adj
Meaning:
  • nghiêm trọng, trầm trọng; nghiêm trang, đứng đắn, nghiêm túc
Examples:
    • For
      her
      dissertation,
      she
      made
      a
      serious
      study
      of
      women's
      health
      care
      needs
      in
      developing
      nations
    • Vì luận án của mình, cô ấy đã thực hiện một nghiên cứu nghiêm túc về nhu cầu chăm sóc sức khỏe phụ nữ trong sự phát triển của các dân tộc
diagnose /'daiəgnouz/
v
Meaning:
  • chẩn đoán
Examples:
    • After
      considering
      the
      patient's
      symptoms
      and
      looking
      at
      his
      test
      results,
      the
      doctor
      diagnosed
      the
      lump
      as
      benign
    • Sau khi cân nhắc các triệu chứng của bệnh nhân và xem kết quả xét nghiệm của anh ta, vị bác sĩ đã chẩn đoán khối u là u lành
prevent /pri'vent/
v
Meaning:
  • ngăn ngừa, ngăn chặn; phòng ngừa, phòng tránh
Examples:
    • By
      encouraging
      teenagers
      not
      to
      smoke,
      doctors
      are
      hoping
      to
      prevent
      many
      cases
      of
      cancer
    • Bằng cách khuyến khích thiếu niên không hút thuốc, các bác sĩ đang hy vọng ngăn chặn được nhiều ca ung thư
annually /'ænjuəli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): hàng năm, từng nằm, thường niên (yearly)
Examples:
    • Everyone
      should
      get
      a
      physical
      exam
      annually
    • Mọi người nên đi khám sức khỏe hàng năm
effective /ɪˈfektɪv/
adj
Meaning:
  • ‹có› kết quả, tác dụng; ‹có› hiệu quả, hiệu lực; ảnh hưởng
Examples:
    • Howard
      was
      pleased
      to
      find
      that
      the
      diet
      recommended
      by
      his
      doctor
      was
      quite
      effective
    • Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả
record /'rekɔ:d/
n
Meaning:
  • hồ sơ, sổ sách, biên bản, văn thư; kỷ lục; đĩa hát;
Examples:
    • You
      should
      keep
      a
      record
      of
      your
      expenses
    • Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.
manage /'mænidʤ/
v
Meaning:
  • quản lý, trông nom, điều khiển, sai khiến
Examples:
    • The
      head
      nurse's
      ability
      to
      manage
      her
      staff
      through
      a
      difficult
      time
      caught
      the
      hospital
      administrator's
      attention
    • Khả năng quản lý/điều hành nhân viên của người y tá trưởng suốt thời gian khó khăn đã gây sự chú ý của người quản lý bệnh viện
recommendation /,rekəmen'deiʃn/
n
Meaning:
  • sự› giới thiệu, tiến cử; ‹sự› gửi gắm, phó thác, dặn dò
Examples:
    • It
      is
      important
      to
      follow
      the
      doctor's
      recommendations
      if
      you
      want
      to
      improve
      your
      health
    • Thật quan trọng để làm theo những dặn dò của bác sĩ nếu bạn muốn cải thiện sức khỏe
instrument /'instrumənt/
n
Meaning:
  • dụng cụ, công cụ, thiết bị đo đạc; văn kiện, nhạc cụ
Examples:
    • The
      senior
      physician
      carried
      his
      instruments
      in
      a
      black
      leather
      bag
    • Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen
refer /ri'fə:/
v
Meaning:
  • quy vào, quy cho, viện vào, ám chỉ, nói đến; tham khảo, hỏi ý kiến
Examples:
    • As
      soon
      as
      Agnes
      referred
      to
      the
      failed
      treatment,
      everyone's
      mood
      soured
    • Ngay khi Agnes quy cho việc thất bại là do điều trị, tâm trạng của mọi người đã tỏ ra cáu kỉnh
appointment /ə'pɔintmənt/
n
Meaning:
  • cuộc hẹn, sự hẹn gặp, giấy mời; chức vụ được bổ nhiệm, sắc lệnh
Examples:
    • I've
      got
      a
      dentist
      appointment
      at
      3
      o'clock.
    • Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.
assess /ə'ses/
v
Meaning:
  • định giá, đánh giá; ước lượng, định lượng
Examples:
    • The
      insurance
      rate
      Mr.
      Victor
      was
      assessed
      went
      up
      this
      year
      after
      he
      admitted
      that
      he
      had
      started
      smoking
      again
    • Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại