Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Dentist's Office - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Dentist's Office
Dentist's Office - Topic
Flashcard
Practice
Setups
encouragement
/in'kʌridʤmənt/
n
Meaning:
khuyến khích, cổ vũ, niềm động viên
Examples:
Let
me
offer
you
some
encouragement
about
your
crooked
teeth
Để tôi sẵn sàng cho anh vài sự động viên về hàm răng lệch lạc của anh
regularly
/'regjuləri/
adv
Meaning:
đều đặn, thường xuyên; theo quy tắc, có quy củ
Examples:
She
brushes
regularly
after
every
meal
Cô ta chải (răng) đều đặn sau mỗi bữa ăn
catch up
/NA/
v
Meaning:
làm kịp, kịp thời gian
Examples:
The
dental
assistant
caught
up
on
her
paperwork
in
between
patients
Người trợ tá nha sĩ đã kịp làm công việc giấy tờ của mình giữa các lần khám bệnh nhân
evident
/'evidənt/
adj
Meaning:
rõ ràng, hiển nhiên, rành rành
Examples:
The
presence
of
a
wisdom
tooth
was
not
evident
until
the
dentist
started
to
examine
the
patient
Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân
aware
/ə'weə/
adj
Meaning:
biết, nhận thấy, nhận thức thấy
Examples:
My
dentist
made
me
aware
that
I
should
have
an
appointment
twice
a
year
Nha sĩ của tôi làm cho tôi biết rằng tôi nên hẹn gặp 2 lần mỗi năm (để khám răng)
irritate
/'iriteit/
v
Meaning:
kích thích; làm tấy lên, làm rát
Examples:
Aspirin
irritates
my
stomach
Aspirin kích ứng dạ dày của tôi
position
/pə'ziʃn/
n
Meaning:
vị trí, chỗ, thế, tư thế; địa vị, chức vụ
Examples:
Let
me
tilt
your
head
to
a
more
comfortable
position
for
you
Để tôi nghiêng đầu anh đến vị trí thoải mái hơn cho anh
illuminate
/i'ju:mineit/
v
Meaning:
chiếu sáng, soi sáng; giải thích rõ, làm sáng tỏ
Examples:
Let
me
turn
on
more
lights
to
properly
illuminate
the
back
teeth
Để tôi bật thêm đèn để chiếu sáng đúng mức hàm răng đen
habit
/'hæbit/
n
Meaning:
thói quen, tập quán
Examples:
The
patient
had
a
habit
of
grinding
his
teeth
during
his
sleep
Bệnh nhân có một thói quen nghiến răng ken két trong khi ngủ
overview
/ˈoʊvərˌvyu/
n
Meaning:
chung, tổng quan, tổng quát
Examples:
I
did
a
quick
overview
of
your
teeth
and
they
look
in
good
shape
Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của anh và chúng trông có vẻ tốt
distraction
/dis'trækʃn/
n
Meaning:
‹sự› sao nhãng, lãng trí, rối trí; sự giải trí, trò tiêu khiển
Examples:
To
provide
a
distraction
from
the
noise,
Luisa's
dentist
offered
her
a
pair
of
earphones
Để tránh khỏi tiếng ồn, nha sĩ của Luisa đã đưa ra cho cô một cặp tai nghe
restore
/rɪˈstɔr/
v
Meaning:
phục hồi, khôi phục
Examples:
The
cleaning
restored
the
whiteness
of
my
teeth
Việc làm sạch răng đã phục hồi độ trắng của hàm răng tôi