Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Correspondence - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Correspondence
Correspondence - Topic
Flashcard
Practice
Setups
beforehand
/bi'fɔ:hænd/
adv
Meaning:
sẵn, có sẵn, trước, sớm
Examples:
To
speed
up
the
mailing,
we
should
prepare
the
labels
beforehand
Để tăng tốc gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn trước.
register
/'redʤistə/
v
Meaning:
đăng ký, sổ, sổ sách, công- tơ
Examples:
You
can
register
this
mail
for
an
additional
$2.2
Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung
courier
/'kuriə/
n
Meaning:
người đưa tin, người đưa thư, người chuyển phát
Examples:
We
hired
a
courier
to
deliver
the
package
Chúng tôi đã thuê một người đưa thư để phân phát các kiện hàng.
complication
/ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/
n
Meaning:
sự phức tạp, sự rắc rối
Examples:
She
will
have
to
spend
two
more
days
in
the
hospital
due
to
complications
during
the
surgery.
Cô sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do biến chứng trong khi phẫu thuật.
mention
/'menʃn/
n
Meaning:
(n) sự đề cập; (v) nói đến, đề cập đếm, đề xuất
Examples:
You
should
mention
in
the
letter
that
we
can
arrange
for
mailing
the
brochures
as
well
as
printing
them
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.
layout
/ˈleɪaʊt/
n
Meaning:
sự bổ trí trang giấy
Examples:
There
is
no
single
correct
layout
for
business
letters
Trong thư thương mại thì không có bổ cục nào là chuẩn hoàn toàn hết cả.
petition
/pi'tiʃn/
n
Meaning:
(n) ‹sự/đơn› cầu xin, đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu; (v) cầu xin, kiến nghị
Examples:
The
petition
was
photocopied
and
distributed
to
workers
who
will
collect
the
neccessary
signatures
Đơn kiến nghị được photocopy và phân phát đến những công nhân nào sẽ thu thập chữ ký cần thiết.
fold
/fould/
v
Meaning:
nếp gấp, gấp lại
Examples:
Fold
the
letter
into
three
parts
before
stuffing
it
into
the
envelope
Gấp lá thư làm ba bước trước khi nhét nó vào bao thư.
proof
/proof/
n
Meaning:
bằng chứng, chứng cớ
Examples:
This
letter
was
not
proofed
very
carefully;
it
is
full
of
typing
mistakes
Lá thư này không được kiểm lỗi cẩn thận; nó đầy những lỗi đánh máy.
express
/iks'pres/
adj
Meaning:
nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
Examples:
It's
important
that
this
document
be
there
tomorrow,
so
please
send
it
express
mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh
revise
/ri'vaiz/
v
Meaning:
đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
Examples:
The
brochure
was
revised
several
times
before
it
was
sent
to
the
printer
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.
assemble
/ə'sembl/
v
Meaning:
thu thập, lắp ráp, tập hợp
Examples:
All
the
students
were
asked
to
assemble
in
the
main
hall
Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.