Correspondence - Topic

Correspondence - Topic

complication /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/
n
Meaning:
  • sự phức tạp, sự rắc rối
Examples:
    • She
      will
      have
      to
      spend
      two
      more
      days
      in
      the
      hospital
      due
      to
      complications
      during
      the
      surgery.
    • Cô sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do biến chứng trong khi phẫu thuật.
register /'redʤistə/
v
Meaning:
  • đăng ký, sổ, sổ sách, công- tơ
Examples:
    • You
      can
      register
      this
      mail
      for
      an
      additional
      $2.2
    • Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung
layout /ˈleɪaʊt/
n
Meaning:
  • sự bổ trí trang giấy
Examples:
    • There
      is
      no
      single
      correct
      layout
      for
      business
      letters
    • Trong thư thương mại thì không có bổ cục nào là chuẩn hoàn toàn hết cả.
proof /proof/
n
Meaning:
  • bằng chứng, chứng cớ
Examples:
    • This
      letter
      was
      not
      proofed
      very
      carefully;
      it
      is
      full
      of
      typing
      mistakes
    • Lá thư này không được kiểm lỗi cẩn thận; nó đầy những lỗi đánh máy.
mention /'menʃn/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) sự đề cập; (v) nói đến, đề cập đếm, đề xuất
Examples:
    • You
      should
      mention
      in
      the
      letter
      that
      we
      can
      arrange
      for
      mailing
      the
      brochures
      as
      well
      as
      printing
      them
    • Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.
assemble /ə'sembl/
v
Meaning:
  • thu thập, lắp ráp, tập hợp
Examples:
    • All
      the
      students
      were
      asked
      to
      assemble
      in
      the
      main
      hall
    • Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.
fold /fould/
v
Meaning:
  • nếp gấp, gấp lại
Examples:
    • Fold
      the
      letter
      into
      three
      parts
      before
      stuffing
      it
      into
      the
      envelope
    • Gấp lá thư làm ba bước trước khi nhét nó vào bao thư.
revise /ri'vaiz/
v
Meaning:
  • đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
Examples:
    • The
      brochure
      was
      revised
      several
      times
      before
      it
      was
      sent
      to
      the
      printer
    • Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.
beforehand /bi'fɔ:hænd/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): sẵn, có sẵn, trước, sớm
Examples:
    • To
      speed
      up
      the
      mailing,
      we
      should
      prepare
      the
      labels
      beforehand
    • Để tăng tốc gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn trước.
express /iks'pres/
adj
Meaning:
  • nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
Examples:
    • It's
      important
      that
      this
      document
      be
      there
      tomorrow,
      so
      please
      send
      it
      express
      mail.
    • Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh
courier /'kuriə/
n
Meaning:
  • người đưa tin, người đưa thư, người chuyển phát
Examples:
    • We
      hired
      a
      courier
      to
      deliver
      the
      package
    • Chúng tôi đã thuê một người đưa thư để phân phát các kiện hàng.
petition /pi'tiʃn/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) ‹sự/đơn› cầu xin, đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu; (v) cầu xin, kiến nghị
Examples:
    • The
      petition
      was
      photocopied
      and
      distributed
      to
      workers
      who
      will
      collect
      the
      neccessary
      signatures
    • Đơn kiến nghị được photocopy và phân phát đến những công nhân nào sẽ thu thập chữ ký cần thiết.