Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Cooking As A Career - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Cooking As A Career
Cooking As A Career - Topic
Flashcard
Practice
Setups
influx
/'inflʌks/
n
Meaning:
sự chảy vào, sự tràn vào; luồng đi vào, dòng đi vào
Examples:
Due
to
the
rise
in
popularity
of
cooking
as
a
career,
cooking
schools
report
an
influx
of
applications
Vì việc gia tăng sự phổ biến của nghề nấu ăn, các trường dạy nấu ăn báo cáo một dòng chảy các đơn xin nhập học.
relinquish
/ri'liɳkwiʃ/
v
Meaning:
bỏ, từ bỏ; buông, thả
Examples:
After
Claude
married
Kiki,
he
had
to
relinquish
his
exclusive
hold
on
the
kitchen
and
learn
to
share
the
joys
of
cooking
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng
draw
/drɔ:/
v
Meaning:
vẽ, vạch, thảo ra; kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
Examples:
Matthew
was
drawn
to
a
career
in
cooking
Matthew đã bị lôi cuốn với công việc nấu ăn
demand
/dɪˈmɑːnd/
v
Meaning:
đòi hỏi, yêu cầu; cần phải
Examples:
This
style
of
cooking
demands
many
exotic
ingredients
and
a
lot
of
preparation
time
Kiểu nấu ăn này đòi hỏi nhiều thành phần (thực phẩm) lạ và nhiều thời gian chuẩn bị
theme
/θi:m/
n
Meaning:
chủ đề, đề tài
Examples:
North
American
literature
is
the
main
theme
of
this
year's
festival.
Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.
outlet
/'autlet/
n
Meaning:
chỗ thoát ra, lối ra, lối thoát; phương tiện để thỏa mãn
Examples:
Many
people
find
cooking
to
be
a
hands-on
outlet
for
their
creativity
Nhiều người xem nấu ăn là một phương tiện thực hành để thỏa mãn óc sáng tạo của mình
culinary
/'kʌlinəri/
adj
Meaning:
(thuộc) nấu nướng, bếp núc
Examples:
The
chef
was
widely
known
for
his
culinary
artistry
Người đầu biết được biết đến rộng rãi về nghệ thuật thuật ẩm thực của ông ấy
profession
/profession/
n
Meaning:
nghề, nghề nghiệp
Examples:
Cooking
is
considered
as
much
a
profession
as
is
law
or
medicine
Nấu ăn được xem là một nghề nghiệp cũng như là nghề luật hay nghề y
incorporate
/in'kɔ:pərit/
v
Meaning:
kết hợp chặt chẽ; hợp thành tổ chức/đoàn thể
Examples:
Here
are
the
fresh
greens
for
you
to
incorporate
into
a
salad
Đây là rau tươi cho anh để kết hợp thành một món salad (rau trộn)
accustom to
/NA/
n
Meaning:
làm cho quen, tập cho quen
Examples:
Chefs
must
accustom
themselves
to
working
long
hours
Các đầu bếp phải tự làm quen với việc nấu nướng trong nhiều giờ
apprentice
/ə'prentis/
n
Meaning:
người học việc, người mới vào nghề, người tập sự
Examples:
The
cooking
school
has
an
apprentice
program
that
places
students
in
restaurants
to
gain
work
experience
Trường dạy nấu ăn có một chương trình học nghề là đưa học viên đến các nhà hàng để lấy kinh nghiệm làm việc
method
/'meθəd/
n
Meaning:
phương pháp, cách thức
Examples:
Gloria
perfected
a
simple
method
for
making
croissants
Gloria đã hoàn thành một phương pháp đơn giản để làm bánh sừng bò