Cooking As A Career - Topic

Cooking As A Career - Topic

influx /'inflʌks/
n
Meaning:
  • sự chảy vào, sự tràn vào; luồng đi vào, dòng đi vào
Examples:
    • Due
      to
      the
      rise
      in
      popularity
      of
      cooking
      as
      a
      career,
      cooking
      schools
      report
      an
      influx
      of
      applications
    • Vì việc gia tăng sự phổ biến của nghề nấu ăn, các trường dạy nấu ăn báo cáo một dòng chảy các đơn xin nhập học.
relinquish /ri'liɳkwiʃ/
v
Meaning:
  • bỏ, từ bỏ; buông, thả
Examples:
    • After
      Claude
      married
      Kiki,
      he
      had
      to
      relinquish
      his
      exclusive
      hold
      on
      the
      kitchen
      and
      learn
      to
      share
      the
      joys
      of
      cooking
    • Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng
incorporate /in'kɔ:pərit/
v
Meaning:
  • kết hợp chặt chẽ; hợp thành tổ chức/đoàn thể
Examples:
    • Here
      are
      the
      fresh
      greens
      for
      you
      to
      incorporate
      into
      a
      salad
    • Đây là rau tươi cho anh để kết hợp thành một món salad (rau trộn)
draw /drɔ:/
v
Meaning:
  • vẽ, vạch, thảo ra; kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
Examples:
    • Matthew
      was
      drawn
      to
      a
      career
      in
      cooking
    • Matthew đã bị lôi cuốn với công việc nấu ăn
culinary /'kʌlinəri/
adj
Meaning:
  • (thuộc) nấu nướng, bếp núc
Examples:
    • The
      chef
      was
      widely
      known
      for
      his
      culinary
      artistry
    • Người đầu biết được biết đến rộng rãi về nghệ thuật thuật ẩm thực của ông ấy
method /'meθəd/
n
Meaning:
  • phương pháp, cách thức
Examples:
    • Gloria
      perfected
      a
      simple
      method
      for
      making
      croissants
    • Gloria đã hoàn thành một phương pháp đơn giản để làm bánh sừng bò
profession /profession/
n
Meaning:
  • nghề, nghề nghiệp
Examples:
    • Cooking
      is
      considered
      as
      much
      a
      profession
      as
      is
      law
      or
      medicine
    • Nấu ăn được xem là một nghề nghiệp cũng như là nghề luật hay nghề y
accustom to /NA/
n
Meaning:
  • làm cho quen, tập cho quen
Examples:
    • Chefs
      must
      accustom
      themselves
      to
      working
      long
      hours
    • Các đầu bếp phải tự làm quen với việc nấu nướng trong nhiều giờ
demand /dɪˈmɑːnd/
v
Meaning:
  • đòi hỏi, yêu cầu; cần phải
Examples:
    • This
      style
      of
      cooking
      demands
      many
      exotic
      ingredients
      and
      a
      lot
      of
      preparation
      time
    • Kiểu nấu ăn này đòi hỏi nhiều thành phần (thực phẩm) lạ và nhiều thời gian chuẩn bị
apprentice /ə'prentis/
n
Meaning:
  • người học việc, người mới vào nghề, người tập sự
Examples:
    • The
      cooking
      school
      has
      an
      apprentice
      program
      that
      places
      students
      in
      restaurants
      to
      gain
      work
      experience
    • Trường dạy nấu ăn có một chương trình học nghề là đưa học viên đến các nhà hàng để lấy kinh nghiệm làm việc
theme /θi:m/
n
Meaning:
  • chủ đề, đề tài
Examples:
    • North
      American
      literature
      is
      the
      main
      theme
      of
      this
      year's
      festival.
    • Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.
outlet /'autlet/
n
Meaning:
  • chỗ thoát ra, lối ra, lối thoát; phương tiện để thỏa mãn
Examples:
    • Many
      people
      find
      cooking
      to
      be
      a
      hands-on
      outlet
      for
      their
      creativity
    • Nhiều người xem nấu ăn là một phương tiện thực hành để thỏa mãn óc sáng tạo của mình