Contracts - Topic

Contracts - Topic

cancellation /,kænse'leiʃn/
n
Meaning:
  • sự bãi bỏ, hủy bỏ
Examples:
    • The
      cancelation
      of
      her
      flight
      caused
      her
      problems
      for
      the
      rest
      of
      the
      week
    • Việc hủy chuyến bay đã gây cho cô ấy nhiều vấn đề trong những ngày còn lại của tuần.
party /'pɑ:ti/
n
Meaning:
  • đảng, phái, đội, nhóm; người tham dự/tham gia; buổi liên hoan, buổi tiệc
Examples:
    • The
      parties
      agreed
      to
      settlement
      in
      their
      contract
      dispute.
    • Các bên đã nhất trí đi đến một thỏa thuận trong hợp đồng gây tranh cãi của họ.
specific /spi'sifik/
adj
Meaning:
  • riêng biệt, cụ thể, đặc trưng; rõ ràng, rành mạch
Examples:
    • The
      customer's
      specific
      complaint
      was
      not
      addressed
      in
      his
      e-mail.
    • Khiếu nại cụ thể của khách hàng đã không được giải quyết trong Email gửi anh ấy.
obligate /'ɔbligeit/
v
Meaning:
  • bắt buộc, ép buộc
Examples:
    • The
      contractor
      was
      obligated
      by
      the
      contract
      to
      work
      40
      hours
      a
      week.
    • Nhà thầu buộc phải làm việc 40 tiếng mỗi tuần.
determine /di'tə:min/
v
Meaning:
  • quyết định, xác định, định rõ; quyết tâm, kiên quyết
Examples:
    • After
      reading
      the
      contract,
      I
      was
      still
      unable
      to
      detemine
      if
      our
      company
      was
      liable
      for
      back
      wages.
    • Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không
assurance /ə'ʃuərəns/
n
Meaning:
  • sự cam đoan, bảo đảm, chắc chắn; sự tin chắc, tự tin
Examples:
    • The
      sales
      associate
      gave
      his
      assurance
      that
      the
      missing
      keyboard
      would
      be
      replaced
      the
      next
      day.
    • Đối tác bán hàng cam đoan rằng ngày mai bàn phím lỗi sẽ được thay.
engage /in'geidʤ/
v
Meaning:
  • (v)Tham gia, cam kết, (n)sự hứa hẹn, hứa hôn
Examples:
    • He
      engaged
      us
      in
      a
      fascinating
      discussion
      about
      current
      business
      law
    • Anh ấy cùng chúng tôi thảo luận sôi nổi về luật kinh doanh hiện hành
establish /is'tæbliʃ/
v
Meaning:
  • thiết lập, thành lập; xác minh, chứng minh, củng cố
Examples:
    • The
      merger
      of
      the
      two
      company
      established
      a
      powerful
      new
      corporation
    • Sự liên kết giữa 2 công ty tạo nên một tập đoàn kinh tế hùng mạnh.
abide by /ə'baid/
v
Meaning:
  • tôn trọng, tuân theo, giữ (lời)
Examples:
    • The
      two
      parties
      agreed
      to
      abide
      by
      the
      judge's
      decision
    • Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.
agreement /ə'gri:mənt/
n
Meaning:
  • hợp đồng, giao kèo, sự đồng ý/thỏa thuận với nhau
Examples:
    • According
      to
      the
      agreement,
      the
      caterer
      will
      also
      supply
      the
      flowers
      for
      the
      event
    • Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện
resolve /ri'zɔlv/
v
Meaning:
  • (v) giải quyết, (n) sự kiên quyết / sự tin chắc
Examples:
    • The
      manager
      resolved
      to
      clean
      out
      all
      the
      files
      at
      the
      end
      of
      the
      week.
    • Cuối tuần, người quản lý đã quyết định xóa sạch tất cả các dữ liệu
provision /provision/
n
Meaning:
  • sự dự liệu, dự trữ, dự phòng, cung cấp; điều khoản
Examples:
    • The
      father
      made
      provision
      for
      his
      children
      through
      his
      will.
    • Người cha đã truyền lại di chúc cho những đứa con của mình.