Conferences - Topic

Conferences - Topic

compatible /kəm'pætəbl/
adj
Meaning:
  • tương thích, tương hợp, hợp nhau, có thể dùng được với nhau
Examples:
    • This
      operating
      system
      is
      not
      compatible
      with
      this
      model
      computer
    • Hệ điều hành không tương thích với kiểu máy tính này
hold /hould/
v
Meaning:
  • cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hành
Examples:
    • This
      meeting
      room
      holds
      at
      least
      80
      people
      comfortably
    • Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người
register /'redʤistə/
n
Meaning:
  • (n) danh sách, sổ, sổ sách; (v) đăng ký
Examples:
    • According
      to
      the
      register,
      more
      than
      250
      people
      attended
      the
      afternoon
      seminar
    • Theo sổ đăng ký, đã có hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều
take part in /NA/
v
Meaning:
  • tham dự, tham gia
Examples:
    • We
      could
      not
      get
      enough
      people
      to
      take
      part
      in
      the
      meeting,
      so
      we
      canceled
      it
    • Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó
accommodate /ə'kɔmədeit/
v
Meaning:
  • điều tiết, điều chỉnh, thu xếp, làm cho phù hợp
Examples:
    • The
      meeting
      room
      was
      large
      enough
      to
      accommodate
      the
      various
      needs
      of
      the
      groups
      using
      it
    • Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó
overcrowded /əʊvəˈkraʊdɪd/
adj
Meaning:
  • chật ních, đông nghịt
Examples:
    • Too
      many
      poor
      people
      are
      living
      in
      overcrowded
      conditions
    • Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội
session /'seʃn/
n
Meaning:
  • phiên, kỳ, buổi (họp, học)
Examples:
    • The
      morning
      sessions
      tend
      to
      fill
      up
      first,
      so
      sign
      up
      early
    • Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm
get in touch /NA/
v
Meaning:
  • liên lạc với, tiếp xúc với, giữ quan hệ với, có dính líu đến
Examples:
    • As
      soon
      as
      we
      arrive
      at
      the
      hotel,
      we
      will
      get
      in
      touch
      with
      the
      manager
      about
      the
      unexpected
      guests
    • Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến
select /si'lekt/
v
Meaning:
  • chọn lựa, chọn lọc, tuyển chọn
Examples:
    • The
      winners
      were
      a
      select
      group
    • Những người chiến thắng là một nhóm có chọn lọc (nhóm dành riêng)
access /ˈækses/
n
Meaning:
  • (n) lối vào, đường vào, sự/quyền truy cập; (v) truy cập
Examples:
    • You
      can't
      gain
      access
      to
      the
      files
      unless
      you
      know
      the
      password
    • Anh không có được quyền truy cập file trừ phi anh biết mật khẩu
allocate /ˈæləkeɪt/
v
Meaning:
  • cấp cho, phân phối, phân phát, chia phần; chỉ định, định rõ vị trí
Examples:
    • The
      office
      manager
      did
      not
      allocate
      enough
      money
      to
      purchase
      software
    • Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm
association /ə,sousi'eiʃn/
n
Meaning:
  • hội, hội liên hiệp, đoàn thể; ‹sự› kết hợp, liên kết, liên hợp
Examples:
    • Local
      telephone
      companies
      formed
      an
      association
      to
      serve
      common
      goals,
      meet
      their
      common
      needs,
      and
      improve
      efficiency
    • Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và
location /lou'keiʃn/
n
Meaning:
  • vị trí, khu đất, hiện trường
Examples:
    • The
      location
      of
      the
      meeting
      was
      changed
      from
      the
      Red
      Room
      to
      the
      Green
      Room
    • Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh
arrangement /ə'reindʤmənt/
n
Meaning:
  • ‹sự› thu xếp, dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt
Examples:
    • The
      travel
      arrangements
      were
      taken
      care
      of
      by
      Sara,
      Mr.
      Billing's
      capable
      assistant
    • Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing
attend /ə'tend/
v
Meaning:
  • tham dự, có mặt; chăm sóc, phục vụ; đi theo, đi kèm, hộ tống
Examples:
    • We
      expect
      more
      than
      100
      members
      to
      attend
      the
      annual
      meeting
    • Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên