Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Conferences - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Conferences
Conferences - Topic
Flashcard
Practice
Setups
compatible
/kəm'pætəbl/
adj
Meaning:
tương thích, tương hợp, hợp nhau, có thể dùng được với nhau
Examples:
This
operating
system
is
not
compatible
with
this
model
computer
Hệ điều hành không tương thích với kiểu máy tính này
hold
/hould/
v
Meaning:
cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hành
Examples:
This
meeting
room
holds
at
least
80
people
comfortably
Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người
register
/'redʤistə/
n
Meaning:
(n) danh sách, sổ, sổ sách; (v) đăng ký
Examples:
According
to
the
register,
more
than
250
people
attended
the
afternoon
seminar
Theo sổ đăng ký, đã có hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều
take part in
/NA/
v
Meaning:
tham dự, tham gia
Examples:
We
could
not
get
enough
people
to
take
part
in
the
meeting,
so
we
canceled
it
Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó
accommodate
/ə'kɔmədeit/
v
Meaning:
điều tiết, điều chỉnh, thu xếp, làm cho phù hợp
Examples:
The
meeting
room
was
large
enough
to
accommodate
the
various
needs
of
the
groups
using
it
Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó
overcrowded
/əʊvəˈkraʊdɪd/
adj
Meaning:
chật ních, đông nghịt
Examples:
Too
many
poor
people
are
living
in
overcrowded
conditions
Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội
session
/'seʃn/
n
Meaning:
phiên, kỳ, buổi (họp, học)
Examples:
The
morning
sessions
tend
to
fill
up
first,
so
sign
up
early
Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm
get in touch
/NA/
v
Meaning:
liên lạc với, tiếp xúc với, giữ quan hệ với, có dính líu đến
Examples:
As
soon
as
we
arrive
at
the
hotel,
we
will
get
in
touch
with
the
manager
about
the
unexpected
guests
Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến
select
/si'lekt/
v
Meaning:
chọn lựa, chọn lọc, tuyển chọn
Examples:
The
winners
were
a
select
group
Những người chiến thắng là một nhóm có chọn lọc (nhóm dành riêng)
access
/ˈækses/
n
Meaning:
(n) lối vào, đường vào, sự/quyền truy cập; (v) truy cập
Examples:
You
can't
gain
access
to
the
files
unless
you
know
the
password
Anh không có được quyền truy cập file trừ phi anh biết mật khẩu
allocate
/ˈæləkeɪt/
v
Meaning:
cấp cho, phân phối, phân phát, chia phần; chỉ định, định rõ vị trí
Examples:
The
office
manager
did
not
allocate
enough
money
to
purchase
software
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm
association
/ə,sousi'eiʃn/
n
Meaning:
hội, hội liên hiệp, đoàn thể; ‹sự› kết hợp, liên kết, liên hợp
Examples:
Local
telephone
companies
formed
an
association
to
serve
common
goals,
meet
their
common
needs,
and
improve
efficiency
Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và
location
/lou'keiʃn/
n
Meaning:
vị trí, khu đất, hiện trường
Examples:
The
location
of
the
meeting
was
changed
from
the
Red
Room
to
the
Green
Room
Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh
arrangement
/ə'reindʤmənt/
n
Meaning:
‹sự› thu xếp, dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt
Examples:
The
travel
arrangements
were
taken
care
of
by
Sara,
Mr.
Billing's
capable
assistant
Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing
attend
/ə'tend/
v
Meaning:
tham dự, có mặt; chăm sóc, phục vụ; đi theo, đi kèm, hộ tống
Examples:
We
expect
more
than
100
members
to
attend
the
annual
meeting
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên