Conferences - Topic

Conferences - Topic

take part in /NA/
v
Meaning:
  • tham dự, tham gia
Examples:
    • We
      could
      not
      get
      enough
      people
      to
      take
      part
      in
      the
      meeting,
      so
      we
      canceled
      it
    • Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó
allocate /ˈæləkeɪt/
v
Meaning:
  • cấp cho, phân phối, phân phát, chia phần; chỉ định, định rõ vị trí
Examples:
    • The
      office
      manager
      did
      not
      allocate
      enough
      money
      to
      purchase
      software
    • Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm
session /'seʃn/
n
Meaning:
  • phiên, kỳ, buổi (họp, học)
Examples:
    • The
      morning
      sessions
      tend
      to
      fill
      up
      first,
      so
      sign
      up
      early
    • Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm
register /'redʤistə/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) danh sách, sổ, sổ sách; (v) đăng ký
Examples:
    • According
      to
      the
      register,
      more
      than
      250
      people
      attended
      the
      afternoon
      seminar
    • Theo sổ đăng ký, đã có hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều
hold /hould/
v
Meaning:
  • cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hành
Examples:
    • This
      meeting
      room
      holds
      at
      least
      80
      people
      comfortably
    • Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người
access /ˈækses/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) lối vào, đường vào, sự/quyền truy cập; (v) truy cập
Examples:
    • You
      can't
      gain
      access
      to
      the
      files
      unless
      you
      know
      the
      password
    • Anh không có được quyền truy cập file trừ phi anh biết mật khẩu
association /ə,sousi'eiʃn/
n
Meaning:
  • hội, hội liên hiệp, đoàn thể; ‹sự› kết hợp, liên kết, liên hợp
Examples:
    • Local
      telephone
      companies
      formed
      an
      association
      to
      serve
      common
      goals,
      meet
      their
      common
      needs,
      and
      improve
      efficiency
    • Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và
get in touch /NA/
v
Meaning:
  • liên lạc với, tiếp xúc với, giữ quan hệ với, có dính líu đến
Examples:
    • As
      soon
      as
      we
      arrive
      at
      the
      hotel,
      we
      will
      get
      in
      touch
      with
      the
      manager
      about
      the
      unexpected
      guests
    • Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến
arrangement /ə'reindʤmənt/
n
Meaning:
  • ‹sự› thu xếp, dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt
Examples:
    • The
      travel
      arrangements
      were
      taken
      care
      of
      by
      Sara,
      Mr.
      Billing's
      capable
      assistant
    • Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing
overcrowded /əʊvəˈkraʊdɪd/
adj
Meaning:
  • chật ních, đông nghịt
Examples:
    • Too
      many
      poor
      people
      are
      living
      in
      overcrowded
      conditions
    • Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội
attend /ə'tend/
v
Meaning:
  • tham dự, có mặt; chăm sóc, phục vụ; đi theo, đi kèm, hộ tống
Examples:
    • We
      expect
      more
      than
      100
      members
      to
      attend
      the
      annual
      meeting
    • Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên
select /si'lekt/
v
Meaning:
  • chọn lựa, chọn lọc, tuyển chọn
Examples:
    • The
      winners
      were
      a
      select
      group
    • Những người chiến thắng là một nhóm có chọn lọc (nhóm dành riêng)
compatible /kəm'pætəbl/
adj
Meaning:
  • tương thích, tương hợp, hợp nhau, có thể dùng được với nhau
Examples:
    • This
      operating
      system
      is
      not
      compatible
      with
      this
      model
      computer
    • Hệ điều hành không tương thích với kiểu máy tính này
accommodate /ə'kɔmədeit/
v
Meaning:
  • điều tiết, điều chỉnh, thu xếp, làm cho phù hợp
Examples:
    • The
      meeting
      room
      was
      large
      enough
      to
      accommodate
      the
      various
      needs
      of
      the
      groups
      using
      it
    • Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó
location /lou'keiʃn/
n
Meaning:
  • vị trí, khu đất, hiện trường
Examples:
    • The
      location
      of
      the
      meeting
      was
      changed
      from
      the
      Red
      Room
      to
      the
      Green
      Room
    • Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh