Computers & The Internet - Topic

Computers & The Internet - Topic

failure /'feiljə/
n
Meaning:
  • hỏng, thiếu, yếu, trượt, thất bại, bất thành
Examples:
    • Your
      failure
      to
      inform
      us
      about
      the
      changed
      password
      cost
      the
      company
      a
      day's
      work
    • Anh không thông báo cho chúng tôi về mật khẩu bị đổi đã làm tốn công ty 1 ngày làm việc
duplicate /'dju:plikit/
v
Meaning:
  • sao lại, làm thành 2 bản, gấp đôi, nhân đôi
Examples:
    • I
      think
      the
      new
      word
      processing
      program
      will
      duplicate
      the
      success
      of
      the
      one
      introduced
      last
      year
    • Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành công gấp đôi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngoái
search /sə:tʃ/
n
Meaning:
  • (n) tìm kiếm, tìm hiểu; điều tra, thăm dò; (v) tìm kiếm
Examples:
    • Our
      search
      of
      the
      database
      produced
      very
      little
      information
    • Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin
display /dis'plei/
v
Meaning:
  • (v) hiển thị, biểu lộ, phô bày, trình bày, trưng bày; (n) sự trưng bày
Examples:
    • The
      accounting
      program
      displays
      a
      current
      balance
      when
      opened.
    • Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra
warning /'wɔ:niɳ/
n
Meaning:
  • ‹sự/lời› cảnh báo, báo trước (có nguy hiểm hoặc gặp vấn đề rắc rối)
Examples:
    • The
      red
      flashing
      light
      gives
      a
      warning
      to
      users
      that
      the
      battery
      is
      low
    • Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra sự cảnh báo với người dùng rằng pin bị cạn
shut down /ʃʌt daʊn/
v
Meaning:
  • đóng lại, ngừng lại; tắt máy, ngừng hoạt động, chấm dứt
Examples:
    • Please
      shut
      down
      the
      computer
      before
      you
      leave
    • Vui lòng tắt máy trước khi bạn ngừng làm việc
delete /di'li:t/
v
Meaning:
  • xóa đi, bỏ đi, gạch đi (to remove, to erase)
Examples:
    • The
      technicians
      deleted
      all
      the
      data
      on
      the
      disk
      accidentally
    • Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa
figure out /ˈfɪɡə aʊt/
v
Meaning:
  • tìm hiểu, đoán ra, tính toán ra, giải ra
Examples:
    • By
      examining
      all
      of
      the
      errors,
      the
      technicians
      figured
      out
      how
      to
      fix
      the
      problem
    • Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã tìm ra các để sửa chữa các sự cố
ignore /ig'nɔ:/
v
Meaning:
  • bỏ qua, phớt lờ, không để ý tới
Examples:
    • He
      ignored
      all
      the
      'No
      Smoking'
      signs
      and
      lit
      up
      a
      cigarette
    • Anh ấy phớt lờ bảng cấm hút thuốc để hút 1 điểu thuốc