Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Computers & The Internet - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Computers & The Internet
Computers & The Internet - Topic
Flashcard
Practice
Setups
display
/dis'plei/
v
Meaning:
(v) hiển thị, biểu lộ, phô bày, trình bày, trưng bày; (n) sự trưng bày
Examples:
The
accounting
program
displays
a
current
balance
when
opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra
search
/sə:tʃ/
n
Meaning:
(n) tìm kiếm, tìm hiểu; điều tra, thăm dò; (v) tìm kiếm
Examples:
Our
search
of
the
database
produced
very
little
information
Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin
delete
/di'li:t/
v
Meaning:
xóa đi, bỏ đi, gạch đi (to remove, to erase)
Examples:
The
technicians
deleted
all
the
data
on
the
disk
accidentally
Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa
duplicate
/'dju:plikit/
v
Meaning:
sao lại, làm thành 2 bản, gấp đôi, nhân đôi
Examples:
I
think
the
new
word
processing
program
will
duplicate
the
success
of
the
one
introduced
last
year
Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành công gấp đôi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngoái
figure out
/ˈfɪɡə aʊt/
v
Meaning:
tìm hiểu, đoán ra, tính toán ra, giải ra
Examples:
By
examining
all
of
the
errors,
the
technicians
figured
out
how
to
fix
the
problem
Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã tìm ra các để sửa chữa các sự cố
shut down
/ʃʌt daʊn/
v
Meaning:
đóng lại, ngừng lại; tắt máy, ngừng hoạt động, chấm dứt
Examples:
Please
shut
down
the
computer
before
you
leave
Vui lòng tắt máy trước khi bạn ngừng làm việc
failure
/'feiljə/
n
Meaning:
hỏng, thiếu, yếu, trượt, thất bại, bất thành
Examples:
Your
failure
to
inform
us
about
the
changed
password
cost
the
company
a
day's
work
Anh không thông báo cho chúng tôi về mật khẩu bị đổi đã làm tốn công ty 1 ngày làm việc
warning
/'wɔ:niɳ/
n
Meaning:
‹sự/lời› cảnh báo, báo trước (có nguy hiểm hoặc gặp vấn đề rắc rối)
Examples:
The
red
flashing
light
gives
a
warning
to
users
that
the
battery
is
low
Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra sự cảnh báo với người dùng rằng pin bị cạn
ignore
/ig'nɔ:/
v
Meaning:
bỏ qua, phớt lờ, không để ý tới
Examples:
He
ignored
all
the
'No
Smoking'
signs
and
lit
up
a
cigarette
Anh ấy phớt lờ bảng cấm hút thuốc để hút 1 điểu thuốc