Car Rentals - Topic

Car Rentals - Topic

tier /'taiə/
n
Meaning:
  • ‹người› buộc, cột, trói; tầng, lớp, tầng lớp
Examples:
    • If
      you
      are
      on
      a
      budget,
      I
      suggest
      you
      think
      about
      renting
      a
      car
      from
      our
      lowest
      tier
    • Nếu anh chỉ có một số tiền nhỏ, tôi đề nghị anh hãy suy nghĩ về việc thuê một chiếc xe thuộc hạng thấp nhất của chúng tôi
contact /kɔntækt/
v
Meaning:
  • ‹sự/chỗ› chạm, tiếp xúc, giao tiếp, giao dịch, gặp gỡ;
Examples:
    • Manuel
      contacted
      at
      least
      a
      dozen
      car
      rental
      agencies
      to
      get
      the
      best
      deal
    • Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất
license /'laisəns/
n
Meaning:
  • giấy chứng nhận; bản quyền
Examples:
    • A
      driver's
      license
      allows
      you
      to
      operate
      a
      motor
      vehicle
      legally
    • Giấy phép lái xe hạng A cho phép bạn lái xe mô tô một cách hợp pháp
coincide /,kouin'said/
v
Meaning:
  • trùng khớp, trùng hợp, trùng nhau; xảy ra đồng thời
Examples:
    • My
      cousin's
      wedding
      coincided
      with
      a
      holiday
      weekend,
      so
      it
      was
      a
      perfect
      time
      to
      rent
      a
      car
      and
      go
      for
      a
      drive
    • Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe
thrill /θril/
n
Meaning:
  • run lên, rùng mình, rùng rợn, ly kỳ; rộn lên, rộn ràng; rung cảm, xúc động
Examples:
    • Just
      taking
      a
      vacation
      is
      thrill
      enough,
      even
      if
      we
      are
      driving
      instead
      of
      flying
    • Hãy thực hiện một kỳ nghỉ có đủ sự rộn ràng lên, cho dù ta đang lái xe thay vì đi máy bay
confusion /kən'fju:ʤn/
n
Meaning:
  • ‹sự› lộn xộn, hỗn loạn; ‹sự› mơ hồ, mập mờ; bối rối
Examples:
    • To
      avoid
      any
      confusion
      about
      renting
      the
      car,
      Yolanda
      asked
      her
      travel
      agent
      to
      make
      the
      arrangements
      on
      her
      behalf
    • Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.
intend /in'tend/
v
Meaning:
  • định, dự định, có ý định
Examples:
    • Do
      you
      intend
      to
      return
      the
      car
      to
      this
      location
      or
      to
      another
      location?
    • Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?
nervously /ˈnɜːvəsl/
adv
Meaning:
  • lo lắng, bồn chồn, căng thẳng
Examples:
    • As
      we
      approached
      the
      city
      Lonnie
      started
      driving
      nervously,
      so
      I
      volunteered
      to
      drive
      that
      part
      of
      the
      trip
    • Lúc mà chúng tôi đến thành phố thì Lonnie bắt đầu lái xe rất căng thẳng, vì vậy tôi tình nguyện lái đoạn đường đó của cuộc hành trình
optional /'ɔpʃənl/
adj
Meaning:
  • tùy ý, tùy chọn, không bắt buộc
Examples:
    • Check
      this
      box
      if
      you
      wish
      to
      have
      this
      optional
      insurance
    • Hãy đánh dấu vào khung này này nếu anh muốn có tùy chọn bảo hiểm
busy /'bizi/
adj
Meaning:
  • bận, bận rộn
Examples:
    • Alfred
      was
      busy
      getting
      ready
      for
      his
      vacation
    • Alfred bận rộn để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ nghỉ của mình
tempt /tempt/
v
Meaning:
  • cám dỗ, khêu gợi; xúi, xúi giục
Examples:
    • I
      am
      tempted
      by
      the
      idea
      of
      driving
      across
      the
      country
      instead
      of
      flying
    • Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe xuyên qua đất nước thay vì đi máy bay
disappoint /,disə'pɔint/
v
Meaning:
  • thất vọng, chán ngán; nhụt chí, nản lòng; thất hứa, thất ước
Examples:
    • Leila
      was
      disappointed
      to
      discover
      that
      no
      rental
      cars
      were
      available
      the
      weekend
      she
      wished
      to
      travel
    • Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch