Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Car Rentals - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Car Rentals
Car Rentals - Topic
Flashcard
Practice
Setups
tier
/'taiə/
n
Meaning:
‹người› buộc, cột, trói; tầng, lớp, tầng lớp
Examples:
If
you
are
on
a
budget,
I
suggest
you
think
about
renting
a
car
from
our
lowest
tier
Nếu anh chỉ có một số tiền nhỏ, tôi đề nghị anh hãy suy nghĩ về việc thuê một chiếc xe thuộc hạng thấp nhất của chúng tôi
contact
/kɔntækt/
v
Meaning:
‹sự/chỗ› chạm, tiếp xúc, giao tiếp, giao dịch, gặp gỡ;
Examples:
Manuel
contacted
at
least
a
dozen
car
rental
agencies
to
get
the
best
deal
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất
license
/'laisəns/
n
Meaning:
giấy chứng nhận; bản quyền
Examples:
A
driver's
license
allows
you
to
operate
a
motor
vehicle
legally
Giấy phép lái xe hạng A cho phép bạn lái xe mô tô một cách hợp pháp
coincide
/,kouin'said/
v
Meaning:
trùng khớp, trùng hợp, trùng nhau; xảy ra đồng thời
Examples:
My
cousin's
wedding
coincided
with
a
holiday
weekend,
so
it
was
a
perfect
time
to
rent
a
car
and
go
for
a
drive
Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe
thrill
/θril/
n
Meaning:
run lên, rùng mình, rùng rợn, ly kỳ; rộn lên, rộn ràng; rung cảm, xúc động
Examples:
Just
taking
a
vacation
is
thrill
enough,
even
if
we
are
driving
instead
of
flying
Hãy thực hiện một kỳ nghỉ có đủ sự rộn ràng lên, cho dù ta đang lái xe thay vì đi máy bay
confusion
/kən'fju:ʤn/
n
Meaning:
‹sự› lộn xộn, hỗn loạn; ‹sự› mơ hồ, mập mờ; bối rối
Examples:
To
avoid
any
confusion
about
renting
the
car,
Yolanda
asked
her
travel
agent
to
make
the
arrangements
on
her
behalf
Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.
intend
/in'tend/
v
Meaning:
định, dự định, có ý định
Examples:
Do
you
intend
to
return
the
car
to
this
location
or
to
another
location?
Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?
nervously
/ˈnɜːvəsl/
adv
Meaning:
lo lắng, bồn chồn, căng thẳng
Examples:
As
we
approached
the
city
Lonnie
started
driving
nervously,
so
I
volunteered
to
drive
that
part
of
the
trip
Lúc mà chúng tôi đến thành phố thì Lonnie bắt đầu lái xe rất căng thẳng, vì vậy tôi tình nguyện lái đoạn đường đó của cuộc hành trình
optional
/'ɔpʃənl/
adj
Meaning:
tùy ý, tùy chọn, không bắt buộc
Examples:
Check
this
box
if
you
wish
to
have
this
optional
insurance
Hãy đánh dấu vào khung này này nếu anh muốn có tùy chọn bảo hiểm
busy
/'bizi/
adj
Meaning:
bận, bận rộn
Examples:
Alfred
was
busy
getting
ready
for
his
vacation
Alfred bận rộn để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ nghỉ của mình
tempt
/tempt/
v
Meaning:
cám dỗ, khêu gợi; xúi, xúi giục
Examples:
I
am
tempted
by
the
idea
of
driving
across
the
country
instead
of
flying
Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe xuyên qua đất nước thay vì đi máy bay
disappoint
/,disə'pɔint/
v
Meaning:
thất vọng, chán ngán; nhụt chí, nản lòng; thất hứa, thất ước
Examples:
Leila
was
disappointed
to
discover
that
no
rental
cars
were
available
the
weekend
she
wished
to
travel
Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch