Business Planning - Topic

Business Planning - Topic

strategy /ˈstrætədʒi/
n
Meaning:
  • chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
Examples:
    • A
      business
      plan
      is
      a
      strategy
      for
      running
      a
      business
      and
      avoiding
      problems
    • Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối
avoid /ə'vɔid/
v
Meaning:
  • tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ
Examples:
    • To
      avoid
      going
      out
      of
      business,
      owners
      should
      prepare
      a
      proper
      business
      plan
    • Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch KD phù hợp
risk /rɪsk/
n
Meaning:
  • nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
Examples:
    • The
      primary
      risk
      for
      most
      start-up
      businesses
      is
      insufficient
      capital
    • Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn
offer /'ɔfə/
n
Meaning:
  • (n) đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng, dạm, hỏi, ướm; (v) đề nghị
Examples:
    • Devon
      accepted
      our
      offer
      to
      write
      the
      business
      plan
    • Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh
strong /strɔɳ/
adj
Meaning:
  • khỏe, mạnh, tốt, bền, kiên cố; đanh thép, kiên quyết; sôi nổi, nhiệt tình...
Examples:
    • The
      professor
      made
      a
      strong
      argument
      for
      the
      value
      of
      a
      good
      business
      plan
    • Vị giáo sư đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi về giá trị của một kế hoạch KD tốt
demonstrate /'demənstreit/
v
Meaning:
  • bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
Examples:
    • The
      professor
      demonstrated
      through
      a
      case
      study
      that
      a
      business
      plan
      can
      impress
      a
      lender
    • Vị giáo sư đã chứng minh thông qua bài học tình huống là một kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với một người cho vay
develop /di'veləp/
v
Meaning:
  • phát triển, tiến triển, triển khai, mở rộng
Examples:
    • Lily
      developed
      her
      ideas
      into
      a
      business
      plan
      by
      taking
      a
      class
      at
      the
      community
      college
    • Lily đã phát triển ý tưởng của cô ta vào kế hoạch kinh doanh bằng cách tham dự một lớp học tại trường cao đẳng cộng đồng
substitution /,sʌbsti'tju:ʃn/
n
Meaning:
  • sự đổi, sự thay thế
Examples:
    • Your
      substitution
      of
      fake
      names
      for
      real
      ones
      makes
      the
      document
      seem
      insincere
    • Việc anh lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu có vẻ như không thành thật
address /ə'dres/
n
Meaning:
  • (n) địa chỉ, diễn văn, bài nói chuyện, tác phong nói chuyện, sự khôn khéo; (v) trình bày
Examples:
    • Marco's
      business
      plan
      addresses
      the
      needs
      of
      small
      business
      owners
    • Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ
primarily /'praimərili/
adv
Meaning:
  • trước hết, đầu tiên; chính, chủ yếu, quan trọng nhất
Examples:
    • The
      developers
      are
      thinking
      primarily
      of
      how
      to
      enter
      the
      South
      American
      market
    • Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ
evaluate /i'væljueit/
v
Meaning:
  • đánh giá, định giá; ước lượng
Examples:
    • It's
      important
      to
      evaluate
      your
      competition
      when
      making
      a
      business
      plan
    • Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh
gather /'gæðə/
v
Meaning:
  • tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
Examples:
    • We
      gathered
      information
      for
      our
      plan
      from
      many
      sources
    • Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn