Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Business Planning - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Business Planning
Business Planning - Topic
Flashcard
Practice
Setups
strategy
/ˈstrætədʒi/
n
Meaning:
chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
Examples:
A
business
plan
is
a
strategy
for
running
a
business
and
avoiding
problems
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối
avoid
/ə'vɔid/
v
Meaning:
tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ
Examples:
To
avoid
going
out
of
business,
owners
should
prepare
a
proper
business
plan
Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch KD phù hợp
risk
/rɪsk/
n
Meaning:
nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
Examples:
The
primary
risk
for
most
start-up
businesses
is
insufficient
capital
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn
offer
/'ɔfə/
n
Meaning:
(n) đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng, dạm, hỏi, ướm; (v) đề nghị
Examples:
Devon
accepted
our
offer
to
write
the
business
plan
Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh
strong
/strɔɳ/
adj
Meaning:
khỏe, mạnh, tốt, bền, kiên cố; đanh thép, kiên quyết; sôi nổi, nhiệt tình...
Examples:
The
professor
made
a
strong
argument
for
the
value
of
a
good
business
plan
Vị giáo sư đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi về giá trị của một kế hoạch KD tốt
demonstrate
/'demənstreit/
v
Meaning:
bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
Examples:
The
professor
demonstrated
through
a
case
study
that
a
business
plan
can
impress
a
lender
Vị giáo sư đã chứng minh thông qua bài học tình huống là một kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với một người cho vay
develop
/di'veləp/
v
Meaning:
phát triển, tiến triển, triển khai, mở rộng
Examples:
Lily
developed
her
ideas
into
a
business
plan
by
taking
a
class
at
the
community
college
Lily đã phát triển ý tưởng của cô ta vào kế hoạch kinh doanh bằng cách tham dự một lớp học tại trường cao đẳng cộng đồng
substitution
/,sʌbsti'tju:ʃn/
n
Meaning:
sự đổi, sự thay thế
Examples:
Your
substitution
of
fake
names
for
real
ones
makes
the
document
seem
insincere
Việc anh lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu có vẻ như không thành thật
address
/ə'dres/
n
Meaning:
(n) địa chỉ, diễn văn, bài nói chuyện, tác phong nói chuyện, sự khôn khéo; (v) trình bày
Examples:
Marco's
business
plan
addresses
the
needs
of
small
business
owners
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ
primarily
/'praimərili/
adv
Meaning:
trước hết, đầu tiên; chính, chủ yếu, quan trọng nhất
Examples:
The
developers
are
thinking
primarily
of
how
to
enter
the
South
American
market
Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ
evaluate
/i'væljueit/
v
Meaning:
đánh giá, định giá; ước lượng
Examples:
It's
important
to
evaluate
your
competition
when
making
a
business
plan
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh
gather
/'gæðə/
v
Meaning:
tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
Examples:
We
gathered
information
for
our
plan
from
many
sources
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn