Apply And Interviewing - Topic

Apply And Interviewing - Topic

call in /NA/
v
Meaning:
  • yêu cầu, mời tới
Examples:
    • The
      HR
      manager
      called
      in
      all
      the
      qualified
      applicants
      for
      a
      2nd
      interview
    • Giám đốc nhân sự mời tất cả các ứng viên đủ điều kiện cho một cuộc phỏng vấn lần 2
follow up
v
Meaning:
  • (v) theo sau, bám miết; (n) tiếp theo, kế tiếp
Examples:
    • Always
      follow
      up
      an
      interview
      with
      a
      thank-you
      note
    • Luôn bám sát một cuộc phỏng vấn với một lá thư cám ơn ngắn.
hesitant /'hezitənt/
adj
Meaning:
  • Do dự, lưỡng lự, ngập ngừng
Examples:
    • Marla
      was
      hesitant
      about
      negotiating
      a
      higher
      salary
    • Marla lưỡng lự về việc thương lượng một mức lương cao hơn.
ability /ə'biliti/
n
Meaning:
  • năng lực, khả năng, tài năng
Examples:
    • The
      designer's
      ability
      was
      obvious
      from
      her
      porfolio
    • Năng lực của người thiết kế đã rõ ràng từ cặp hồ sơ (thiết kế) của cô ta.
expert /'ekspə:t/
n
Meaning:
  • Chuyên gia, chuyên viên
Examples:
    • Our
      department
      head
      is
      an
      expert
      in
      financing
    • Thủ trưởng bộ phận của chúng tôi là một chuyên gia về tài chính.
apply /ə'plai/
v
Meaning:
  • nộp, ứng tuyển, áp dụng, ứng dụng,; thỉnh cầu, xin, xin việc, tim việc
Examples:
    • The
      college
      graduate
      applied
      for
      three
      jobs
      and
      received
      three
      offers.
    • Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.
background /'bækgraund/
n
Meaning:
  • kiến thức, kinh nghiệm, quá trình đào tạo, quá trình học tập
Examples:
    • Your
      background
      in
      the
      publishing
      industry
      is
      a
      definite
      asset
      for
      this
      job
    • Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.
weakly /'wi:kli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): Một cách yếu ớt, yếu, ốm yếu
Examples:
    • Her
      hands
      trembled
      and
      she
      spoke
      weakly
      at
      the
      interview
    • Tay cô ta run và cô ta nói giọng yếu ớt tại buổi phỏng vấn.
conduct /'kɔndəkt/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) hạnh kiểm, tư cách, cách cư xử; ‹sự› chỉ đạo, điều khiển, quản lý... (v) tiến hành, cư xử
Examples:
    • Interviews
      were
      conducted
      over
      a
      period
      of
      three
      weeks.
    • Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần
constantly /'kɔnstəntli/
adj
Meaning:
  • Luôn luôn, liên tục, liên miên
Examples:
    • The
      company
      is
      constanly
      looking
      for
      highly
      trained
      employees
    • Công ty không ngừng tìm kiếm những nhân viên được đào tạo tốt.
confidence /'kɔnfidəns/
n
Meaning:
  • sự tin cậy, tin tưởng
Examples:
    • Good
      applicants
      show
      confidence
      during
      an
      interview
    • Những người xin việc giỏi thể hiện sự tự tiwn trong suốt cuộc phỏng vấn.
be ready for /NA/
v
Meaning:
  • sẵn sàng cho
Examples:
    • Thanks
      to
      her
      careful
      research,
      the
      applicant
      felt
      that
      she
      was
      ready
      for
      the
      interview
      with
      the
      director
      of
      the
      program.
    • Nhờ sự nghiên cứu cẩn thận của mình, người xin việc thấy rằng cô ta đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với người giám đốc của chươ
present /'preznt - pri'zent/
v
Meaning:
  • Đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
Examples:
    • The
      local
      MP
      will
      start
      the
      race
      and
      present
      the
      prizes