Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Apply And Interviewing - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Apply And Interviewing
Apply And Interviewing - Topic
Flashcard
Practice
Setups
present
/'preznt - pri'zent/
v
Meaning:
Đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
Examples:
The
local
MP
will
start
the
race
and
present
the
prizes
call in
/NA/
v
Meaning:
yêu cầu, mời tới
Examples:
The
HR
manager
called
in
all
the
qualified
applicants
for
a
2nd
interview
Giám đốc nhân sự mời tất cả các ứng viên đủ điều kiện cho một cuộc phỏng vấn lần 2
hesitant
/'hezitənt/
adj
Meaning:
Do dự, lưỡng lự, ngập ngừng
Examples:
Marla
was
hesitant
about
negotiating
a
higher
salary
Marla lưỡng lự về việc thương lượng một mức lương cao hơn.
follow up
v
Meaning:
(v) theo sau, bám miết; (n) tiếp theo, kế tiếp
Examples:
Always
follow
up
an
interview
with
a
thank-you
note
Luôn bám sát một cuộc phỏng vấn với một lá thư cám ơn ngắn.
weakly
/'wi:kli/
adv
Meaning:
Một cách yếu ớt, yếu, ốm yếu
Examples:
Her
hands
trembled
and
she
spoke
weakly
at
the
interview
Tay cô ta run và cô ta nói giọng yếu ớt tại buổi phỏng vấn.
conduct
/'kɔndəkt/
n
Meaning:
(n) hạnh kiểm, tư cách, cách cư xử; ‹sự› chỉ đạo, điều khiển, quản lý... (v) tiến hành, cư xử
Examples:
Interviews
were
conducted
over
a
period
of
three
weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần
be ready for
/NA/
v
Meaning:
sẵn sàng cho
Examples:
Thanks
to
her
careful
research,
the
applicant
felt
that
she
was
ready
for
the
interview
with
the
director
of
the
program.
Nhờ sự nghiên cứu cẩn thận của mình, người xin việc thấy rằng cô ta đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với người giám đốc của chươ
confidence
/'kɔnfidəns/
n
Meaning:
sự tin cậy, tin tưởng
Examples:
Good
applicants
show
confidence
during
an
interview
Những người xin việc giỏi thể hiện sự tự tiwn trong suốt cuộc phỏng vấn.
ability
/ə'biliti/
n
Meaning:
năng lực, khả năng, tài năng
Examples:
The
designer's
ability
was
obvious
from
her
porfolio
Năng lực của người thiết kế đã rõ ràng từ cặp hồ sơ (thiết kế) của cô ta.
background
/'bækgraund/
n
Meaning:
kiến thức, kinh nghiệm, quá trình đào tạo, quá trình học tập
Examples:
Your
background
in
the
publishing
industry
is
a
definite
asset
for
this
job
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.
expert
/'ekspə:t/
n
Meaning:
Chuyên gia, chuyên viên
Examples:
Our
department
head
is
an
expert
in
financing
Thủ trưởng bộ phận của chúng tôi là một chuyên gia về tài chính.
constantly
/'kɔnstəntli/
adj
Meaning:
Luôn luôn, liên tục, liên miên
Examples:
The
company
is
constanly
looking
for
highly
trained
employees
Công ty không ngừng tìm kiếm những nhân viên được đào tạo tốt.
apply
/ə'plai/
v
Meaning:
nộp, ứng tuyển, áp dụng, ứng dụng,; thỉnh cầu, xin, xin việc, tim việc
Examples:
The
college
graduate
applied
for
three
jobs
and
received
three
offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.