Airlines - Topic

Airlines - Topic

economize /i:'kɔnəmaiz/
v
Meaning:
  • tiết kiệm
Examples:
    • My
      travel
      agent
      knows
      I
      like
      to
      economize
      and
      always
      looks
      out
      for
      the
      best
      prices
      for
      me
    • Người đại lý du lịch của tôi biết tôi thích tiết kiệm và luôn tìm cho tôi giá tốt nhất
deal with /NA/
v
Meaning:
  • giải quyết, đối phó, xử lý; bàn về cái gì, thỏa thuận về cái gì
Examples:
    • Ticket
      agents
      must
      deal
      courteously
      with
      irate
      customers
    • Đại lý bán vé phải đối xử nhã nhặn với những khách hàng nổi giận
destination /,desti'neiʃn/
n
Meaning:
  • nơi đến, nơi tới, đích đến, mục đích
Examples:
    • The
      Great
      Barrier
      Reef
      is
      a
      popular
      tourist
      destination
      this
      year
    • Dải đá ngầm Great Barrier là một điểm đến du lịch phổ biến trong năm nay
substantially /səb'stænʃəli/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): về thực chất, về bản chất, về cơ bản; lớn lao, đáng kể
Examples:
    • The
      airline
      I
      work
      for
      had
      a
      substantially
      higher
      rating
      for
      customer
      satisfaction
      than
      our
      competitors
      had
    • Hãng hàng không mà tôi đang làm việc có thứ hạng về sự hài lòng của khách hàng cao hơn đáng kể thứ hạng mà các đối thủ có
expense /iks'pens/
v
Meaning:
  • Phí tốn, chi phí
Examples:
    • A
      luxury
      vacation
      involves
      many
      expenses
    • Một kỳ nghỉ xa hoa đòi hỏi nhiều chi phí.
prospective /prospective/
adj
Meaning:
  • (thuộc) tương lai, triển vọng; về sau, sắp tới
Examples:
    • I
      narrowed
      my
      list
      of
      prospective
      destinations
      to
      my
      three
      top
      choices
    • Tôi rút gọn danh sách các điểm đến triển vọng đối với tôi xuống còn 3 chọn lựa
situation /,sitju'eiʃn/
n
Meaning:
  • vị trí, địa thế; tình huống, hoàn cảnh; việc làm, chỗ làm
Examples:
    • The
      airline
      suggested
      I
      check
      with
      the
      State
      Department
      regarding
      the
      political
      situation
      in
      the
      country
      I'm
      flying
      to
    • Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến
system /'sistim/
n
Meaning:
  • hệ thống, hệ thống phân loại, chế độ (hoạt động, xã hội...)
Examples:
    • The
      airline
      system
      covers
      the
      entire
      world
      with
      flights
    • Hệ thống hàng không trải ra/bao trùm toàn bộ thế giới bằng các chuyến bay
extend /iks'tend/
v
Meaning:
  • Kéo dài ( thời hạn....); gia hạn, mở rộng
Examples:
    • There
      are
      plans
      to
      extend
      the
      subway
      line
      in
      this
      city
    • Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này
distinguish /dis'tiɳgwiʃ/
v
Meaning:
  • phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
Examples:
    • Suki
      was
      able
      to
      distinguish
      between
      the
      different
      types
      of
      jets
      on
      the
      runway
    • Suki có thể phân biệt được các kiểu máy bay phản lực khác nhau ở trên đường băng
equivalent /i'kwivələnt/
adj
Meaning:
  • tương đương
Examples:
    • The
      food
      the
      airline
      serves
      in
      coach
      class
      is
      equivalent
      to
      that
      served
      in
      first
      class
    • Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất
excursion /iks'kə:ʃn/
n
Meaning:
  • chuyến thăm quan, cuộc đi tham quan, cuộc đi chơi
Examples:
    • There
      are
      regular
      weekend
      excursions
      throughout
      the
      summer.
    • Có chuyến du ngoạn cuối tuần thường xuyên trong suốt mùa hè.