Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Airlines - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Airlines
Airlines - Topic
Flashcard
Practice
Setups
deal with
/NA/
v
Meaning:
giải quyết, đối phó, xử lý; bàn về cái gì, thỏa thuận về cái gì
Examples:
Ticket
agents
must
deal
courteously
with
irate
customers
Đại lý bán vé phải đối xử nhã nhặn với những khách hàng nổi giận
economize
/i:'kɔnəmaiz/
v
Meaning:
tiết kiệm
Examples:
My
travel
agent
knows
I
like
to
economize
and
always
looks
out
for
the
best
prices
for
me
Người đại lý du lịch của tôi biết tôi thích tiết kiệm và luôn tìm cho tôi giá tốt nhất
expense
/iks'pens/
v
Meaning:
Phí tốn, chi phí
Examples:
A
luxury
vacation
involves
many
expenses
Một kỳ nghỉ xa hoa đòi hỏi nhiều chi phí.
prospective
/prospective/
adj
Meaning:
(thuộc) tương lai, triển vọng; về sau, sắp tới
Examples:
I
narrowed
my
list
of
prospective
destinations
to
my
three
top
choices
Tôi rút gọn danh sách các điểm đến triển vọng đối với tôi xuống còn 3 chọn lựa
situation
/,sitju'eiʃn/
n
Meaning:
vị trí, địa thế; tình huống, hoàn cảnh; việc làm, chỗ làm
Examples:
The
airline
suggested
I
check
with
the
State
Department
regarding
the
political
situation
in
the
country
I'm
flying
to
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến
extend
/iks'tend/
v
Meaning:
Kéo dài ( thời hạn....); gia hạn, mở rộng
Examples:
There
are
plans
to
extend
the
subway
line
in
this
city
Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này
distinguish
/dis'tiɳgwiʃ/
v
Meaning:
phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
Examples:
Suki
was
able
to
distinguish
between
the
different
types
of
jets
on
the
runway
Suki có thể phân biệt được các kiểu máy bay phản lực khác nhau ở trên đường băng
system
/'sistim/
n
Meaning:
hệ thống, hệ thống phân loại, chế độ (hoạt động, xã hội...)
Examples:
The
airline
system
covers
the
entire
world
with
flights
Hệ thống hàng không trải ra/bao trùm toàn bộ thế giới bằng các chuyến bay
equivalent
/i'kwivələnt/
adj
Meaning:
tương đương
Examples:
The
food
the
airline
serves
in
coach
class
is
equivalent
to
that
served
in
first
class
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất
destination
/,desti'neiʃn/
n
Meaning:
nơi đến, nơi tới, đích đến, mục đích
Examples:
The
Great
Barrier
Reef
is
a
popular
tourist
destination
this
year
Dải đá ngầm Great Barrier là một điểm đến du lịch phổ biến trong năm nay
substantially
/səb'stænʃəli/
adv
Meaning:
về thực chất, về bản chất, về cơ bản; lớn lao, đáng kể
Examples:
The
airline
I
work
for
had
a
substantially
higher
rating
for
customer
satisfaction
than
our
competitors
had
Hãng hàng không mà tôi đang làm việc có thứ hạng về sự hài lòng của khách hàng cao hơn đáng kể thứ hạng mà các đối thủ có
excursion
/iks'kə:ʃn/
n
Meaning:
chuyến thăm quan, cuộc đi tham quan, cuộc đi chơi
Examples:
There
are
regular
weekend
excursions
throughout
the
summer.
Có chuyến du ngoạn cuối tuần thường xuyên trong suốt mùa hè.