Accounting - Topic

Accounting - Topic

build up /'bildʌp/
v
Meaning:
  • tăng cường, gom lại, tích lại, xây dựng dần dần lên, ‹trở thành› lớn hơn, nhiều hơn
Examples:
    • The
      firm
      has
      built
      up
      a
      solid
      reputation
      for
      itself
    • Công ty phải xây dựng dần lên danh tiếng vững chắc cho chính mình
turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/
n
Meaning:
  • doanh số, doanh thu
Examples:
    • An
      annual
      turnover
      of
      $75
      million
    • Doanh thu hàng năm của $ 75.000.000
accumulate /ə'kju:mjuleit/
v
Meaning:
  • tích lũy, tích góp, gom góp
Examples:
    • They
      have
      accumulated
      more
      than
      enough
      information
    • Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng
profitably /ˌprɒfɪtəˈbɪləti/
adv
Meaning:
  • Từ loại: (adv): có lợi, có ích, sinh lãi, sinh lợi
Examples:
    • We
      invested
      in
      the
      stock
      market
      profitable
    • Công ty đã đầu tư sinh lợi vào thị trường chứng khoán
reconcile /'rekənsail/
v
Meaning:
  • hòa giải, giảng hòa; chỉnh lý, điều hòa, làm cho phù hợp/nhất trí
Examples:
    • The
      accountant
      found
      the
      error
      when
      she
      reconcile
      the
      account
    • Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng)
budget /ˈbʌdʒɪt/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n)ngân sách, ngân quỹ; (v) lên ngân sách
Examples:
    • The
      company
      will
      have
      to
      budget
      more
      money
      for
      this
      department
      next
      year
    • Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều tiền hơn cho bộ phận này vào năm sau
client /'klaiənt/
n
Meaning:
  • khách, khách hàng
Examples:
    • We
      must
      provide
      excellent
      services
      for
      our
      clients,
      otherwise
      we
      will
      lose
      them
      to
      our
      competition
    • Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ
accounting /ə'kauntiɳ/
n
Meaning:
  • công việc kế toán; sự thanh toán, tính toán
Examples:
    • Good
      accounting
      is
      needed
      in
      all
      businesses
    • Việc kế toán tốt là cần thiết cho mọi công việc làm ăn
audit /'ɔ:dit/
n
Meaning:
  • Từ loại: (n, v): (n) sự kiểm tra sổ sách, sự kiểm toán; (v) kiểm toán
Examples:
    • The
      independent
      accountants
      audited
      the
      company's
      books
    • Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty
asset /'æset/
n
Meaning:
  • tài sản, của cải
Examples:
    • The
      company's
      asset
      are
      worth
      millions
      of
      dollars
    • Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la
outstanding /aut'stændiɳ/
adj
Meaning:
  • còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
Examples:
    • She
      has
      outstanding
      debts
      of
      over
      £500.
    • Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
debt /det/
n
Meaning:
  • nợ, món nợ
Examples:
    • The
      banks
      are
      worried
      about
      your
      increasing
      debt
    • Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh