Study
Words
Home
Practice
Grammar
Flashcards
Log in
Accounting - Topic
Home
50 Topics - 600 từ vựng Toeic
Accounting
Accounting - Topic
Flashcard
Practice
Setups
accumulate
/ə'kju:mjuleit/
v
Meaning:
tích lũy, tích góp, gom góp
Examples:
They
have
accumulated
more
than
enough
information
Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng
reconcile
/'rekənsail/
v
Meaning:
hòa giải, giảng hòa; chỉnh lý, điều hòa, làm cho phù hợp/nhất trí
Examples:
The
accountant
found
the
error
when
she
reconcile
the
account
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng)
build up
/'bildʌp/
v
Meaning:
tăng cường, gom lại, tích lại, xây dựng dần dần lên, ‹trở thành› lớn hơn, nhiều hơn
Examples:
The
firm
has
built
up
a
solid
reputation
for
itself
Công ty phải xây dựng dần lên danh tiếng vững chắc cho chính mình
turnover
/ˈtɜːnəʊvə(r)/
n
Meaning:
doanh số, doanh thu
Examples:
An
annual
turnover
of
$75
million
Doanh thu hàng năm của $ 75.000.000
accounting
/ə'kauntiɳ/
n
Meaning:
công việc kế toán; sự thanh toán, tính toán
Examples:
Good
accounting
is
needed
in
all
businesses
Việc kế toán tốt là cần thiết cho mọi công việc làm ăn
debt
/det/
n
Meaning:
nợ, món nợ
Examples:
The
banks
are
worried
about
your
increasing
debt
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh
profitably
/ˌprɒfɪtəˈbɪləti/
adv
Meaning:
có lợi, có ích, sinh lãi, sinh lợi
Examples:
We
invested
in
the
stock
market
profitable
Công ty đã đầu tư sinh lợi vào thị trường chứng khoán
asset
/'æset/
n
Meaning:
tài sản, của cải
Examples:
The
company's
asset
are
worth
millions
of
dollars
Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la
client
/'klaiənt/
n
Meaning:
khách, khách hàng
Examples:
We
must
provide
excellent
services
for
our
clients,
otherwise
we
will
lose
them
to
our
competition
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ
budget
/ˈbʌdʒɪt/
n
Meaning:
(n)ngân sách, ngân quỹ; (v) lên ngân sách
Examples:
The
company
will
have
to
budget
more
money
for
this
department
next
year
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều tiền hơn cho bộ phận này vào năm sau
outstanding
/aut'stændiɳ/
adj
Meaning:
còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
Examples:
She
has
outstanding
debts
of
over
£500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
audit
/'ɔ:dit/
n
Meaning:
(n) sự kiểm tra sổ sách, sự kiểm toán; (v) kiểm toán
Examples:
The
independent
accountants
audited
the
company's
books
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty