Danh từ là những từ chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, địa điểm hay nơi chốn.
Vị trí của danh từ trong câu:
Vị trí | Ví dụ |
---|---|
Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu, sau trạng ngữ chỉ thời gian) |
|
Sau tính từ (good, beautiful, nice, lovely, kind, clever, intelligent, honest, friendly, etc.) |
|
Sau tính từ sở hữu (my, your, his, her, its, our, their, John’s, etc.) |
|
Làm tân ngữ, sau động từ |
|
Sau các mạo từ (a, an, the, this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little) |
|
Sau giới từ ( in, on, of, with, under, about, at, etc. ) |
|
Dấu hiệu nhận biết danh từ:
Hậu tố danh từ | Ví dụ |
---|---|
–tion |
|
–sion |
|
–ment |
|
–ce |
|
–ness |
|
–er/or (thường là những danh từ chỉ người) |
|
–ity/ty: |
|
–ship: |
|
–ics |
|
–dom |
|
–ture |
|
–ism |
|
–phy |
|
–logy |
|
–cy |
|
–an/ian |
|
–ette |
|
–itude |
|
–age |
|
–th |
|
–ry/try |
|
–hood |
|
Động từ là từ chỉ hành động, sự việc, trạng thái của một chủ thể nào đó. Động từ thường đứng sau danh từ hoặc đại từ để mô tả hành động của chúng.
Vị trí của động từ trong câu
Vị trí | Ví dụ |
---|---|
Đứng sau chủ ngữ |
|
Động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất ( always, often, sometimes, never, usually, seldom, rarely, frequently, occasionally, hardly ever, once a week, twice a month, three times a year, ...) |
|
Dấu hiệu nhận biết động từ:
Hậu tố động từ | Ví dụ |
---|---|
–en |
|
–ify |
|
–ate |
|
–ise/ize |
|
Tính từ là từ dùng để mô tả, miêu tả, tả màu sắc, hình dạng, kích thước, đặc điểm của danh từ hoặc đại từ.
Vị trí của tính từ trong câu
Vị trí | Ví dụ |
---|---|
Đứng sau động từ to be |
|
Đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ |
|
Đứng sau động từ tình thái |
|
Đứng sau too hoặc so |
|
Vị trí của động từ trong câu
Hậu tố tính từ | Ví dụ |
---|---|
–al | national royal global |
–ful | beautiful awful careful peaceful |
–less | homeless careless useless hopeless |
–ive | active imaginative creative impressive |
–able | forgettable unbelievable reliable |
–ous | dangerous glorious humorous continuous famous |
–cult | difficult |
–ish | selfish childish foolish |
–ed | bored excited faded crooked |
–ese | Chinese Vietnamese Japanese |
–en | golden wooden broken woolen |
–ic | classic ironic poetic iconic |
–i | Iraqi Pakistani Yemeni |
–ian | Canadian Malaysian European |
–y (danh từ + Y thành tính từ) | daily monthly yearly friendly juicy |
Trạng từ là từ chỉ cách thức, mức độ, thời gian, tần suất, hoặc nơi chốn của một hành động, sự việc, trạng thái.
Vị trí của trạng từ trong câu
Vị trí | Ví dụ |
---|---|
Đứng giữa trợ động từ |
|
Đứng trước động từ |
|
Đứng trước tính từ |
|
Trạng từ cũng đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy |
|
Đứng trước too |
|
Dấu hiệu nhận biết trạng từ:
Hậu tố trạng từ | Ví dụ |
---|---|
–ly |
|
–ward |
|
–wise |
|
Giới từ là từ chỉ mối quan hệ giữa danh từ, đại từ, hay cụm từ với các từ khác trong câu.
Vị trí của giới từ trong câu
Vị trí | Ví dụ |
---|---|
Tính từ đứng sau động từ TO BE, trước danh từ |
|
Giới từ đứng sau động từ |
|
Giới từ đứng sau tính từ |
|
Dấu hiệu nhận biết giới từ:
Loại giới từ | Các giới từ phổ biến | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
At | vào lúc (thường đi với giờ) | |
On | vào (thường đi với ngày) | |
In | vào (dùng với tháng, năm, mùa, thế kỷ) | |
Before | trước | |
sau | ||
During | trong suốt (kết hợp danh từ chỉ thời gian) | |
At | tại (đi kèm những địa điểm nhỏ như trường học, bệnh viện,…) | |
In | – trong (chỉ ở bên trong) – ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục…) | |
On, above, over | trên | |
On | ở trên và tiếp xúc với bề mặt | |
Giới từ chỉ sự chuyển dịch | To, into, onto | – To: chỉ tiếp cận tới người, vật hay địa điểm – Into: tiếp cận và vào bên trong vật, địa điểm đó – Onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt, ở phía ngoài của vật, địa điểm |
From | chỉ nguồn gốc xuất xứ | |
Across | ngang qua | |
Along | dọc theo | |
Round, around, about | quanh | |
Giới từ chỉ thể cách | With | với |
Without | không, không có | |
According to | theo | |
mặc dù | ||
thay vì | ||
Giới từ chỉ mục đích | To | để |
để | ||
giùm cho, dành cho | ||
để | ||
Giới từ chỉ nguyên nhân | Thanks to | nhờ ở |
Through | do, vì | |
bởi vì | ||
Owing to | nhờ ở, do ở | |
By means of | bằng phương tiện |
Từ hạn định là từ đứng trước một danh từ hoặc cụm danh từ nhằm giới hạn và xác định danh từ/ cụm danh từ đó, qua đó góp phần làm rõ nghĩa cho các sự vật, sự việc, con người được đề cập đến trong câu.
Vị trí từ hạn định trong câu
Loại từ hạn định | Liệt kê | Ví dụ |
---|---|---|
Mạo từ | a, an, the | The boy I met yesterday was extremely naughty. (Cậu bé tôi gặp hôm qua khá là nghịch ngợm. ) |
Từ hạn định chỉ định | this, that, these, those | Those apples are rotten. You should throw them away. (Những quả táo đó hỏng rồi. Bạn nên vứt chúng đi.) |
Lượng từ | – all, every, most, many, much, some, few, little, any, no.… – one, two, three,… – first, second, third,… | – We don’t have much oil for the fried chicken. (Chúng ta không có nhiều dầu cho món gà rán.) – She received many gifts on her birthday. (Cô ấy nhận được rất nhiều quà cho ngày sinh nhật.) – I only have two coins left. (Tôi chỉ còn lại 2 đồng xu.) – She won the third prize. (Cô ấy đã giành giải ba.) |
Từ hạn định nghi vấn | whose, which, what | – Whose car did you borrow? (Bạn đã mượn chiếc xe của ai?) – Which books have you read? (Bạn đã đọc cuốn sách nào?) |
Đại từ là từ thay thế cho danh từ hoặc từ chỉ người hoặc vật mà không cần nói tên cụ thể.
Mục đích của đại từ là giảm sự lặp lại của danh từ trong câu.
Phân loại đại từ
Loại | Cách dùng | Đại từ | Ví dụ |
---|---|---|---|
Đại từ nhân xưng | Đại từ nhân xưng thay thế cho danh từ chỉ người. |
|
|
Đại từ phản thân | Đại từ phản thân thay thế cho danh từ chỉ người và chỉ người đó làm hành động. |
|
|
Đại từ chỉ định | Chỉ định sự vật hoặc nhận dạng ai đó |
|
|
Đại từ sở hữu | Đại từ sở hữu thay thế cho danh từ chỉ sở hữu của người hoặc vật. |
|
|
Đại từ quan hệ | Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ và mô tả danh từ đó. |
|
|
Đại từ bất định | Đại từ bất định thay thế cho danh từ không xác định. |
|
|
Đại từ nhấn mạnh | Đại từ nhấn mạnh thể hiện sự nhấn mạnh về người hoặc vật. |
|
|
Liên từ là từ dùng để nối các từ, cụm từ, hoặc câu với nhau. Liên từ thường được dùng để nối các từ, cụm từ, hoặc câu có cùng chức năng hoặc cùng mục đích với nhau.
Phân loại liên từ
Loại liên từ | Cách dùng | Ví dụ |
---|---|---|
Liên từ tương quan Not only - but also Either - or Neither - nor | Liên từ tương quan dùng để nối hai mệnh đề với nhau. Một mệnh đề là mệnh đề chính, mệnh đề còn lại là mệnh đề phụ. |
|
Liên từ kết hợp and (và) so (cho nên) yet (nhưng) but (nhưng) for (vì, bởi vì) as (vì, bởi vì) ... | Liên từ kết hợp dùng để nối hai từ, cụm từ, hoặc câu với nhau. |
|
Liên từ phụ thuộc if (nếu) as long as (với điều kiện là) unless (trừ khi) although (mặc dù) ... | Liên từ phụ thuộc dùng để nối một mệnh đề phụ với một mệnh đề chính. |
|
Thán từ là từ dùng để thể hiện cảm xúc, tâm trạng của người nói. Thán từ thường đứng một mình hoặc đứng ở đầu hoặc cuối câu.